Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 tại x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 tại -3x ≥ 0 x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 tại -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 tại 4x 0 ⇔ x 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 tại 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x tại -5x ≥ 0 x 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x tại -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2″ state=”close”]
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Hình ảnh về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Video về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Wiki về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 -
Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 tại x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 tại -3x ≥ 0 x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 tại -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 tại 4x 0 ⇔ x 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 tại 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x tại -5x ≥ 0 x 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x tại -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 khi x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 khi -3x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 khi -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 khi 4x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 khi 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x khi -5x ≥ 0 x ≤ 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x khi -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán #bàitập
[/toggle]
Bạn xem bài Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Toán
#Bài #trang #sgk #toán #bàitập
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Hình Ảnh về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Video về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Wiki về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 -
Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 tại x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 tại -3x ≥ 0 x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 tại -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 tại 4x 0 ⇔ x 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 tại 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x tại -5x ≥ 0 x 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x tại -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2″ state=”close”]
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Hình ảnh về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Video về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Wiki về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 -
Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 tại x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 tại -3x ≥ 0 x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 tại -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 tại 4x 0 ⇔ x 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 tại 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x tại -5x ≥ 0 x 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x tại -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 khi x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 khi -3x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 khi -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 khi 4x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 khi 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x khi -5x ≥ 0 x ≤ 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x khi -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán #bàitập
[/toggle]
Bạn xem bài Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Toán
#Bài #trang #sgk #toán #bàitập
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” border-radius: 5px; -webkit-border-radius: 5px; border: 2px solid #1c4a97; padding: 10px 20px;”>
Bạn đang xem: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 TRONG bangtuanhoan.edu.vn
Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 tại x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 tại -3x ≥ 0 x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 tại -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 tại 4x 0 ⇔ x 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 tại 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x tại -5x ≥ 0 x 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x tại -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2″ state=”close”]
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Hình ảnh về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Video về: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Wiki về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2
Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 -
Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 tại x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 tại -3x ≥ 0 x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 tại -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 tại 4x 0 ⇔ x 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 tại 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x tại -5x ≥ 0 x 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x tại -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài 36. Giải các phương trình:
Bài 36. Giải các phương trình:
a) |2x| = x – 6; b) |-3x| = x – 8;
c) |4x| = 2x + 12; đ) |-5x| – 16 = 3x.
Hướng dẫn giải:
a) |2x| = x – 6
|2x| = x – 6 ⇔ 2x = x – 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thỏa mãn x ≥ 0
|2x| = x – 6 -2x = x – 6 khi x
Vậy phương trình vô nghiệm
b) |-3x| = x – 8
|-3x| = x – 8 -3x = x – 8 khi -3x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0
4x = 8
⇔ x = 2 (không thỏa mãn 0)
|-3x| = x – 8 3x = x – 8 khi -3x 0
2x = -8
⇔ x = -4 (không thỏa mãn x
Vậy phương trình vô nghiệm
c) |4x| = 2x + 12
|4x| = 2x + 12 4x = 2x + 12 khi 4x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
2x = 12
⇔ x = 6 (thoả mãn điều kiện x ≥ 0)
|4x| = 2x + 12 -4x = 2x + 12 khi 4x
6x = -12
⇔ x = -2 (thỏa mãn điều kiện x
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 6 và x = -2
đ) |-5x| – 16 = 3x
|-5x| – 16 = 3x -5x – 16 = 3x khi -5x ≥ 0 x ≤ 0
8x = -16
⇔ x = -2 (thoả mãn điều kiện x ≤ 0)
|-5x| – 16 = 3x 5x -16 = 3x khi -5x 0
2x = 16
⇔ x = 8 (thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x= 8
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán #bàitập
[/toggle]
Bạn xem bài Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Toán
#Bài #trang #sgk #toán #bàitập
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán #tập
Bạn thấy bài viết Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn
Nhớ để nguồn: Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 2 tại bangtuanhoan.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung