Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Hình Ảnh về:
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Video về:
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Wiki về
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 -
1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước
Chương trình học tiếng Anh lớp 6 có nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau, trong đó bài tập về các thì trong tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp bài tập về các thì Tiếng Anh lớp 6. Xin vui lòng tham khảo.
bài tập thì tiếng anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Cô Vân là thầy cô giáo của tôi. Cô đấy hai mươi lăm tuổi. Cô đấy rất đẹp. Cô đấy có khuôn mặt trái xoan và đôi mắt tròn. Đôi môi cô đầy đặn. Cô đấy có mái tóc đen dài và chiếc mũi nhỏ. Món ăn thích thú của cô đấy là cá, và thức uống thích thú của cô đấy là nước cam.
* Câu hỏi:
1. Cô Vân làm nghề gì? |
|
2. Cô đấy bao nhiêu tuổi? |
|
3. Cô đấy rất đẹp phải ko? |
|
4. Cô đấy có khuôn mặt tròn hay mặt trái xoan? |
|
5. Mắt cô đấy có tròn ko? |
|
6. Đôi môi của cô đấy có đầy đặn ko? |
|
7. Tóc cô đấy màu gì? |
|
8. Mũi cô đấy nhỏ hay to? |
|
9. Món ăn thích thú của cô đấy là gì? |
|
10. Đồ uống thích thú của cô đấy là gì? |
Bài tập 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Cuốn sách của cô đấy là…. cái bàn. |
|
2. Có nhiều người… hiệu sách ko? |
|
3. Có một nhà hàng…..tới nhà tôi. |
|
4. Bạn có rảnh ko… Chủ nhật? |
|
5. Tôi thường dậy… 6 giờ mỗi sáng. |
|
6. Nhà của Nam ở kế bên … một viện cơ quan sưu tầm. |
|
7. Mai đi… Huế. |
|
8. Những cây táo là… khu vườn. |
|
9. Cục tẩy của bạn là… cái hộp. |
|
10. Lan có một ngôi nhà nhỏ… Vinh. |
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Ông bà Bình (muốn) … một ngôi nhà mới. |
|
2. Em gái tôi (có) … một chiếc oto màu đỏ. |
|
3. Tôi muốn (thích) … một ít cà phê đá. |
|
4. Mai (chải) … răng sau mỗi bữa ăn. |
|
5. Cô đấy (ăn) … một số con cá vào lúc này. |
|
6. Nó (được) … rất nóng hiện thời. |
|
7. Tôi (được) … mỏi mệt hiện thời. Tôi (muốn) … một ít nước. |
|
8. Nam (đi) … tới trường hàng ngày. Anh đấy (đi) … tới trường hiện thời. |
|
9. Nhìn kìa! Cô đấy (chơi) bóng đá. |
|
10. Họ (có) … một ngôi nhà lớn. |
Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Cô đấy (muốn/ko muốn/muốn) một ít rau. |
|
2. Chúng tôi ko muốn (a/ some/ any) dầu. |
|
3. Cô đấy muốn (bao nhiêu/nhiều/khoảng) kg thịt? |
|
4. Em gái cô đấy ko muốn (một số/bất kỳ/a) cà phê. |
|
5. Bố anh đấy muốn bao nhiêu (nhiều/nhiều/xa) gạo? |
|
6. Mẹ tôi (nấu / nấu / nấu) các bữa ăn hàng ngày. |
|
7. Họ cần (a/ some/ any) soda. |
|
8. Mẹ bạn muốn bao nhiêu (nhiều/ nhiều/ khoảng) cá? |
|
9. Những quả trứng này (khoảng/ nhiều/ có thể) như thế nào? |
|
10. Bạn có (a/ an/ any) chuối ko? |
Bài 5: Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa
1. một số/muốn/sữa/những/học trò.
2. a/ của/ thích/ nước cam/ Mai/ ly.
3. lúc/ 7 giờ/ Ba/ có/ ăn sáng/ sáng/ mỗi.
4. cho/ăn/ăn trưa/bạn/làm gì?
5. bất kỳ/ chuối/ nhưng/ an/ tôi/ có/ tôi/ ko/ có/ cam.
6. thích/ bạn/ làm/ mỳ ko?
7. Lan/ gà/ hay/ thích/ ko/ thịt?
8. anh đấy/ nhiều/ như thế nào/ có/ có/ bài tập về nhà ko?
9. ko/ ngắn/ tóc/ của anh đấy.
10. đi du lịch / cô đấy / xe buýt / bởi / là / hiện thời.
Bài 6: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. Bữa trưa là bữa ăn lớn trong ngày.
2. Cô Lan uống cà phê cho bữa sáng.
3. Mary uống một ít sữa mỗi sáng.
4. Tôi muốn một ít bánh ngọt.
5. Hiện giờ họ đang nghe radio.
6. Hiện giờ Nam và Ba thích ăn kem.
7. Cô đấy ăn rất nhiều trái cây.
8. Anh đấy chạy bộ mỗi ngày.
9. Chúng tôi muốn uống trà.
10. Có một ít nước hoa quả trong bình.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
1. Làm thế nào …………………….chuối ở đó?
2. Có…………………….mười hai quả chuối.
3. Có……………………hành tây trên bàn ko? ~ Ko, có……………………. .
4.…………………….tôi giúp bạn? ~ Vâng, tôi muốn…………………….
5.…………………….còn gì nữa ko? ~ Vâng, tôi cần…………………….
6. Bạn muốn gạo như thế nào?
7. Bà Tú cần…………………….
8. Cô đấy…………………….Cô đấy lùn.
9. Cuốn sách đó…………………….là cuốn sách như thế nào? ~ 5.000 đồng.
10. Bạn làm gì…………………….? ~ Tôi cần……………………. dầu ăn.
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần.
Thầy Tân là (1) … thầy cô giáo. Anh đấy đang dạy ở (2) … trường học ở London. Mỗi buổi sáng, anh đấy thức dậy lúc 6 giờ, ăn (3) … bữa sáng và (4) … tách (5) … cà phê. Sau đó anh đấy đi làm bằng xe buýt. Anh đấy có (6)… ăn trưa tại (7)… nhà hàng gần (8)…. Trong (9) buổi chiều, ông làm việc cho tới lúc 5 hoặc 5.30 và sau đó đi (10) … nhà.
Bài 9: Điền “some/any” vào chỗ trống.
1. Tôi có… ảnh. |
|
2. Bà Lan ko có… con. |
|
3. Cô đấy ko muốn… thịt. |
|
4. Bạn có muốn… cà phê ko? |
|
5. Ko có… sữa trong bình. |
|
6. Có… trứng trong hộp ko? |
|
7. Ko có… tranh trên tường. |
|
8. Bạn có muốn… cá ko? |
|
9. Bố bạn có… anh em ko? |
|
10. Họ ko muốn… gà? |
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. Anh đấy / bơi. |
|
2. Nam/chạy bộ. |
|
3. Thu và Lan/ chơi cầu lông. |
|
4. Họ / chơi bóng đá. |
|
5. Những đứa trẻ/ chơi bóng chuyền. |
|
6. Tân và Ba/ chơi tennis. |
|
7. Cô đấy tập thể dục nhịp độ. |
|
8. Ý thức/ nhảy dây. |
|
9. Cậu nhỏ/ đọc sách. |
|
10. Quang/ viết thư. |
5/5 – (661 phiếu bầu).uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hoạt động, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem thêm: Văn mẫu lớp 6: Hãy nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 bài văn mẫu)
[rule_{ruleNumber}]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6Related posts:
Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.
* Questions:
1. What does Miss Van do?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. How old is she?
3. Is she very beautiful?
4. Does she have a round face or an oval face?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. Are her eyes round?
6. Are her lips full?
7. What color is her hair?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Is her nose small or big?
9. What is her favoritefood?
10. What is her favorite drink?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Her book is …. the table.
2. Are there many people … the bookstore?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. There’s a restaurant … ..to my house.
4. Are you không tính phí … Sunday?
5. I often get up … 6 o’clock every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Nam’s house is next … a museum.
7. Mai is going … Hue.
8. The apple trees are … the garden.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Your eraser is … the box.
10. Lan has a small house … Vinh.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.
2. My sister (have) … a red car.
3. I would (like) … some iced coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Mai (brush) … teeth after every meal.
5. She (eat) … some fish at the moment.
6. It (be) … very nóng now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. I (be) … tired now. I (want) … some water.
8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.
9. Look! She (play) soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They (have) … a big house.
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. We don’t want (a/ some/ any) oil.
3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. How (many/ much/ far) rice does his father want?
6. My mothe (cook/ cooking/ cooks) the meals every day.
7. They need (a/ some/ any) soda.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?
9. How (about/ much/ may) are these eggs?
10. Do you have (a/ an/ any) bananas?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa
1. some/ want/ milk/ these/ students.
2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.
4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?
5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. like/ you/ do/ noodles?
7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?
8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. isn’t/ short/ hair/ his.
10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.
Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Lunch is a big meal of the day.
2. Miss Lan has some coffee for breakfast.
3. Mary has some milk every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. I want some cakes.
5. They are listening to the radio now.
6. Nam and Ba like some ice – cream now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. She eats a lot of fruit.
8. He jogs every day.
9. We want some tea.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. There is some fruit juice in the pitcher.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.
1. How …………………….bananas are there?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. There …………………….twelve bananas.
3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .
4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….
6. How …………………….rice do you want?
7. Mrs Tu needs …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. She …………………….She is short.
9. How …………………….is that book? ~ 5,000 dong.
10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. cooking oil.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.
Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.
Bài 9: Điền “some/ any” vào chỗ trống.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. I have … pictures.
2. Mrs. Lan doesn’t have … children.
3. She doesn’t want … meat.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Would you like … coffee?
5. There isn’t … milk in the pitcher.
6. Are there … eggs in the box?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. There aren’t … pictures on the wall.
8. Do you want … fish?
9. Does your father have … brothers?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They don’t want … chicken?
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. He/ swim.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. Nam/ jog.
3. Thu and Lan/ play badminton.
4. They/ play soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. The children/ play volleyball.
6. Tan and Ba/ play tennis.
7. She/ do aerobics.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Linh/ skip rope.
9. The boy/ read a book.
10. Quang/ write a letter.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (661 đánh giá)
Related posts:Bài tập thì tiếng Anh lớp 5 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Bài tập Thì hiện nay đơn và hiện nay tiếp tục môn tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì hiện nay đơn và thì hiện nay tiếp tục tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì Quá khứ đơn môn tiếng Anh lớp 6
.uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:active, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 mẫu)
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6Related posts:
Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.
* Questions:
1. What does Miss Van do?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. How old is she?
3. Is she very beautiful?
4. Does she have a round face or an oval face?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. Are her eyes round?
6. Are her lips full?
7. What color is her hair?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Is her nose small or big?
9. What is her favoritefood?
10. What is her favorite drink?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Her book is …. the table.
2. Are there many people … the bookstore?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. There’s a restaurant … ..to my house.
4. Are you không tính phí … Sunday?
5. I often get up … 6 o’clock every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Nam’s house is next … a museum.
7. Mai is going … Hue.
8. The apple trees are … the garden.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Your eraser is … the box.
10. Lan has a small house … Vinh.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.
2. My sister (have) … a red car.
3. I would (like) … some iced coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Mai (brush) … teeth after every meal.
5. She (eat) … some fish at the moment.
6. It (be) … very nóng now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. I (be) … tired now. I (want) … some water.
8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.
9. Look! She (play) soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They (have) … a big house.
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. We don’t want (a/ some/ any) oil.
3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. How (many/ much/ far) rice does his father want?
6. My mothe (cook/ cooking/ cooks) the meals every day.
7. They need (a/ some/ any) soda.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?
9. How (about/ much/ may) are these eggs?
10. Do you have (a/ an/ any) bananas?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa
1. some/ want/ milk/ these/ students.
2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.
4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?
5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. like/ you/ do/ noodles?
7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?
8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. isn’t/ short/ hair/ his.
10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.
Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Lunch is a big meal of the day.
2. Miss Lan has some coffee for breakfast.
3. Mary has some milk every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. I want some cakes.
5. They are listening to the radio now.
6. Nam and Ba like some ice – cream now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. She eats a lot of fruit.
8. He jogs every day.
9. We want some tea.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. There is some fruit juice in the pitcher.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.
1. How …………………….bananas are there?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. There …………………….twelve bananas.
3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .
4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….
6. How …………………….rice do you want?
7. Mrs Tu needs …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. She …………………….She is short.
9. How …………………….is that book? ~ 5,000 dong.
10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. cooking oil.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.
Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.
Bài 9: Điền “some/ any” vào chỗ trống.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. I have … pictures.
2. Mrs. Lan doesn’t have … children.
3. She doesn’t want … meat.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Would you like … coffee?
5. There isn’t … milk in the pitcher.
6. Are there … eggs in the box?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. There aren’t … pictures on the wall.
8. Do you want … fish?
9. Does your father have … brothers?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They don’t want … chicken?
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. He/ swim.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. Nam/ jog.
3. Thu and Lan/ play badminton.
4. They/ play soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. The children/ play volleyball.
6. Tan and Ba/ play tennis.
7. She/ do aerobics.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Linh/ skip rope.
9. The boy/ read a book.
10. Quang/ write a letter.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (661 đánh giá)
Related posts:Bài tập thì tiếng Anh lớp 5 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Bài tập Thì hiện nay đơn và hiện nay tiếp tục môn tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì hiện nay đơn và thì hiện nay tiếp tục tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì Quá khứ đơn môn tiếng Anh lớp 6
.uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:active, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 mẫu)
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Hình Ảnh về: Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Video về: Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Wiki về Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 -
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Hình Ảnh về:
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Video về:
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Wiki về
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 -
1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước
Chương trình học tiếng Anh lớp 6 có nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau, trong đó bài tập về các thì trong tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp bài tập về các thì Tiếng Anh lớp 6. Xin vui lòng tham khảo.
bài tập thì tiếng anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Cô Vân là thầy cô giáo của tôi. Cô đấy hai mươi lăm tuổi. Cô đấy rất đẹp. Cô đấy có khuôn mặt trái xoan và đôi mắt tròn. Đôi môi cô đầy đặn. Cô đấy có mái tóc đen dài và chiếc mũi nhỏ. Món ăn thích thú của cô đấy là cá, và thức uống thích thú của cô đấy là nước cam.
* Câu hỏi:
1. Cô Vân làm nghề gì? |
|
2. Cô đấy bao nhiêu tuổi? |
|
3. Cô đấy rất đẹp phải ko? |
|
4. Cô đấy có khuôn mặt tròn hay mặt trái xoan? |
|
5. Mắt cô đấy có tròn ko? |
|
6. Đôi môi của cô đấy có đầy đặn ko? |
|
7. Tóc cô đấy màu gì? |
|
8. Mũi cô đấy nhỏ hay to? |
|
9. Món ăn thích thú của cô đấy là gì? |
|
10. Đồ uống thích thú của cô đấy là gì? |
Bài tập 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Cuốn sách của cô đấy là…. cái bàn. |
|
2. Có nhiều người… hiệu sách ko? |
|
3. Có một nhà hàng…..tới nhà tôi. |
|
4. Bạn có rảnh ko… Chủ nhật? |
|
5. Tôi thường dậy… 6 giờ mỗi sáng. |
|
6. Nhà của Nam ở kế bên … một viện cơ quan sưu tầm. |
|
7. Mai đi… Huế. |
|
8. Những cây táo là… khu vườn. |
|
9. Cục tẩy của bạn là… cái hộp. |
|
10. Lan có một ngôi nhà nhỏ… Vinh. |
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Ông bà Bình (muốn) … một ngôi nhà mới. |
|
2. Em gái tôi (có) … một chiếc oto màu đỏ. |
|
3. Tôi muốn (thích) … một ít cà phê đá. |
|
4. Mai (chải) … răng sau mỗi bữa ăn. |
|
5. Cô đấy (ăn) … một số con cá vào lúc này. |
|
6. Nó (được) … rất nóng hiện thời. |
|
7. Tôi (được) ... mỏi mệt hiện thời. Tôi (muốn) … một ít nước. |
|
8. Nam (đi) … tới trường hàng ngày. Anh đấy (đi) ... tới trường hiện thời. |
|
9. Nhìn kìa! Cô đấy (chơi) bóng đá. |
|
10. Họ (có) … một ngôi nhà lớn. |
Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Cô đấy (muốn/ko muốn/muốn) một ít rau. |
|
2. Chúng tôi ko muốn (a/ some/ any) dầu. |
|
3. Cô đấy muốn (bao nhiêu/nhiều/khoảng) kg thịt? |
|
4. Em gái cô đấy ko muốn (một số/bất kỳ/a) cà phê. |
|
5. Bố anh đấy muốn bao nhiêu (nhiều/nhiều/xa) gạo? |
|
6. Mẹ tôi (nấu / nấu / nấu) các bữa ăn hàng ngày. |
|
7. Họ cần (a/ some/ any) soda. |
|
8. Mẹ bạn muốn bao nhiêu (nhiều/ nhiều/ khoảng) cá? |
|
9. Những quả trứng này (khoảng/ nhiều/ có thể) như thế nào? |
|
10. Bạn có (a/ an/ any) chuối ko? |
Bài 5: Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa
1. một số/muốn/sữa/những/học trò.
2. a/ của/ thích/ nước cam/ Mai/ ly.
3. lúc/ 7 giờ/ Ba/ có/ ăn sáng/ sáng/ mỗi.
4. cho/ăn/ăn trưa/bạn/làm gì?
5. bất kỳ/ chuối/ nhưng/ an/ tôi/ có/ tôi/ ko/ có/ cam.
6. thích/ bạn/ làm/ mỳ ko?
7. Lan/ gà/ hay/ thích/ ko/ thịt?
8. anh đấy/ nhiều/ như thế nào/ có/ có/ bài tập về nhà ko?
9. ko/ ngắn/ tóc/ của anh đấy.
10. đi du lịch / cô đấy / xe buýt / bởi / là / hiện thời.
Bài 6: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. Bữa trưa là bữa ăn lớn trong ngày.
2. Cô Lan uống cà phê cho bữa sáng.
3. Mary uống một ít sữa mỗi sáng.
4. Tôi muốn một ít bánh ngọt.
5. Hiện giờ họ đang nghe radio.
6. Hiện giờ Nam và Ba thích ăn kem.
7. Cô đấy ăn rất nhiều trái cây.
8. Anh đấy chạy bộ mỗi ngày.
9. Chúng tôi muốn uống trà.
10. Có một ít nước hoa quả trong bình.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
1. Làm thế nào …………………….chuối ở đó?
2. Có…………………….mười hai quả chuối.
3. Có……………………hành tây trên bàn ko? ~ Ko, có……………………. .
4.…………………….tôi giúp bạn? ~ Vâng, tôi muốn…………………….
5.…………………….còn gì nữa ko? ~ Vâng, tôi cần…………………….
6. Bạn muốn gạo như thế nào?
7. Bà Tú cần…………………….
8. Cô đấy…………………….Cô đấy lùn.
9. Cuốn sách đó…………………….là cuốn sách như thế nào? ~ 5.000 đồng.
10. Bạn làm gì…………………….? ~ Tôi cần……………………. dầu ăn.
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần.
Thầy Tân là (1) … thầy cô giáo. Anh đấy đang dạy ở (2) ... trường học ở London. Mỗi buổi sáng, anh đấy thức dậy lúc 6 giờ, ăn (3) … bữa sáng và (4) … tách (5) … cà phê. Sau đó anh đấy đi làm bằng xe buýt. Anh đấy có (6)… ăn trưa tại (7)… nhà hàng gần (8)…. Trong (9) buổi chiều, ông làm việc cho tới lúc 5 hoặc 5.30 và sau đó đi (10) ... nhà.
Bài 9: Điền “some/any” vào chỗ trống.
1. Tôi có… ảnh. |
|
2. Bà Lan ko có… con. |
|
3. Cô đấy ko muốn… thịt. |
|
4. Bạn có muốn… cà phê ko? |
|
5. Ko có… sữa trong bình. |
|
6. Có… trứng trong hộp ko? |
|
7. Ko có… tranh trên tường. |
|
8. Bạn có muốn… cá ko? |
|
9. Bố bạn có… anh em ko? |
|
10. Họ ko muốn… gà? |
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. Anh đấy / bơi. |
|
2. Nam/chạy bộ. |
|
3. Thu và Lan/ chơi cầu lông. |
|
4. Họ / chơi bóng đá. |
|
5. Những đứa trẻ/ chơi bóng chuyền. |
|
6. Tân và Ba/ chơi tennis. |
|
7. Cô đấy tập thể dục nhịp độ. |
|
8. Ý thức/ nhảy dây. |
|
9. Cậu nhỏ/ đọc sách. |
|
10. Quang/ viết thư. |
5/5 - (661 phiếu bầu).uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hoạt động, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem thêm: Văn mẫu lớp 6: Hãy nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 bài văn mẫu)
[rule_{ruleNumber}]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6Related posts:
Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.
* Questions:
1. What does Miss Van do?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. How old is she?
3. Is she very beautiful?
4. Does she have a round face or an oval face?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. Are her eyes round?
6. Are her lips full?
7. What color is her hair?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Is her nose small or big?
9. What is her favoritefood?
10. What is her favorite drink?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Her book is …. the table.
2. Are there many people … the bookstore?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. There’s a restaurant … ..to my house.
4. Are you không tính phí … Sunday?
5. I often get up … 6 o’clock every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Nam’s house is next … a museum.
7. Mai is going … Hue.
8. The apple trees are … the garden.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Your eraser is … the box.
10. Lan has a small house … Vinh.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.
2. My sister (have) … a red car.
3. I would (like) … some iced coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Mai (brush) … teeth after every meal.
5. She (eat) … some fish at the moment.
6. It (be) … very nóng now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. I (be) … tired now. I (want) … some water.
8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.
9. Look! She (play) soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They (have) … a big house.
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. We don’t want (a/ some/ any) oil.
3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. How (many/ much/ far) rice does his father want?
6. My mothe (cook/ cooking/ cooks) the meals every day.
7. They need (a/ some/ any) soda.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?
9. How (about/ much/ may) are these eggs?
10. Do you have (a/ an/ any) bananas?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa
1. some/ want/ milk/ these/ students.
2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.
4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?
5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. like/ you/ do/ noodles?
7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?
8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. isn’t/ short/ hair/ his.
10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.
Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Lunch is a big meal of the day.
2. Miss Lan has some coffee for breakfast.
3. Mary has some milk every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. I want some cakes.
5. They are listening to the radio now.
6. Nam and Ba like some ice – cream now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. She eats a lot of fruit.
8. He jogs every day.
9. We want some tea.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. There is some fruit juice in the pitcher.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.
1. How …………………….bananas are there?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. There …………………….twelve bananas.
3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .
4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….
6. How …………………….rice do you want?
7. Mrs Tu needs …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. She …………………….She is short.
9. How …………………….is that book? ~ 5,000 dong.
10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. cooking oil.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.
Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.
Bài 9: Điền “some/ any” vào chỗ trống.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. I have … pictures.
2. Mrs. Lan doesn’t have … children.
3. She doesn’t want … meat.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Would you like … coffee?
5. There isn’t … milk in the pitcher.
6. Are there … eggs in the box?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. There aren’t … pictures on the wall.
8. Do you want … fish?
9. Does your father have … brothers?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They don’t want … chicken?
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. He/ swim.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. Nam/ jog.
3. Thu and Lan/ play badminton.
4. They/ play soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. The children/ play volleyball.
6. Tan and Ba/ play tennis.
7. She/ do aerobics.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Linh/ skip rope.
9. The boy/ read a book.
10. Quang/ write a letter.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (661 đánh giá)
Related posts:Bài tập thì tiếng Anh lớp 5 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Bài tập Thì hiện nay đơn và hiện nay tiếp tục môn tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì hiện nay đơn và thì hiện nay tiếp tục tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì Quá khứ đơn môn tiếng Anh lớp 6
.uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:active, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 mẫu)
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6Related posts:
Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.
* Questions:
1. What does Miss Van do?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. How old is she?
3. Is she very beautiful?
4. Does she have a round face or an oval face?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. Are her eyes round?
6. Are her lips full?
7. What color is her hair?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Is her nose small or big?
9. What is her favoritefood?
10. What is her favorite drink?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Her book is …. the table.
2. Are there many people … the bookstore?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. There’s a restaurant … ..to my house.
4. Are you không tính phí … Sunday?
5. I often get up … 6 o’clock every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Nam’s house is next … a museum.
7. Mai is going … Hue.
8. The apple trees are … the garden.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Your eraser is … the box.
10. Lan has a small house … Vinh.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.
2. My sister (have) … a red car.
3. I would (like) … some iced coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Mai (brush) … teeth after every meal.
5. She (eat) … some fish at the moment.
6. It (be) … very nóng now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. I (be) … tired now. I (want) … some water.
8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.
9. Look! She (play) soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They (have) … a big house.
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. We don’t want (a/ some/ any) oil.
3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. How (many/ much/ far) rice does his father want?
6. My mothe (cook/ cooking/ cooks) the meals every day.
7. They need (a/ some/ any) soda.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?
9. How (about/ much/ may) are these eggs?
10. Do you have (a/ an/ any) bananas?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa
1. some/ want/ milk/ these/ students.
2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.
4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?
5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. like/ you/ do/ noodles?
7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?
8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. isn’t/ short/ hair/ his.
10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.
Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Lunch is a big meal of the day.
2. Miss Lan has some coffee for breakfast.
3. Mary has some milk every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. I want some cakes.
5. They are listening to the radio now.
6. Nam and Ba like some ice – cream now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. She eats a lot of fruit.
8. He jogs every day.
9. We want some tea.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. There is some fruit juice in the pitcher.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.
1. How …………………….bananas are there?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. There …………………….twelve bananas.
3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .
4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….
6. How …………………….rice do you want?
7. Mrs Tu needs …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. She …………………….She is short.
9. How …………………….is that book? ~ 5,000 dong.
10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. cooking oil.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.
Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.
Bài 9: Điền “some/ any” vào chỗ trống.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. I have … pictures.
2. Mrs. Lan doesn’t have … children.
3. She doesn’t want … meat.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Would you like … coffee?
5. There isn’t … milk in the pitcher.
6. Are there … eggs in the box?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. There aren’t … pictures on the wall.
8. Do you want … fish?
9. Does your father have … brothers?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They don’t want … chicken?
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. He/ swim.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. Nam/ jog.
3. Thu and Lan/ play badminton.
4. They/ play soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. The children/ play volleyball.
6. Tan and Ba/ play tennis.
7. She/ do aerobics.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Linh/ skip rope.
9. The boy/ read a book.
10. Quang/ write a letter.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (661 đánh giá)
Related posts:Bài tập thì tiếng Anh lớp 5 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Bài tập Thì hiện nay đơn và hiện nay tiếp tục môn tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì hiện nay đơn và thì hiện nay tiếp tục tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì Quá khứ đơn môn tiếng Anh lớp 6
.uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:active, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 mẫu)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=””
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 ” src=”https://vi.wikipedia.org/w/index.php?search=%0AB%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20th%C3%AC%20ti%E1%BA%BFng%20Anh%20l%E1%BB%9Bp%206%20%E2%80%93%20B%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20ng%E1%BB%AF%20ph%C3%A1p%20ti%E1%BA%BFng%20Anh%20l%E1%BB%9Bp%206%09%09%09%20&title=%0AB%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20th%C3%AC%20ti%E1%BA%BFng%20Anh%20l%E1%BB%9Bp%206%20%E2%80%93%20B%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20ng%E1%BB%AF%20ph%C3%A1p%20ti%E1%BA%BFng%20Anh%20l%E1%BB%9Bp%206%09%09%09%20&ns0=1″>
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 -
1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước 1 tháng trước
Chương trình học tiếng Anh lớp 6 có nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau, trong đó bài tập về các thì trong tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp bài tập về các thì Tiếng Anh lớp 6. Xin vui lòng tham khảo.
bài tập thì tiếng anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Cô Vân là thầy cô giáo của tôi. Cô đấy hai mươi lăm tuổi. Cô đấy rất đẹp. Cô đấy có khuôn mặt trái xoan và đôi mắt tròn. Đôi môi cô đầy đặn. Cô đấy có mái tóc đen dài và chiếc mũi nhỏ. Món ăn thích thú của cô đấy là cá, và thức uống thích thú của cô đấy là nước cam.
* Câu hỏi:
1. Cô Vân làm nghề gì? |
|
2. Cô đấy bao nhiêu tuổi? |
|
3. Cô đấy rất đẹp phải ko? |
|
4. Cô đấy có khuôn mặt tròn hay mặt trái xoan? |
|
5. Mắt cô đấy có tròn ko? |
|
6. Đôi môi của cô đấy có đầy đặn ko? |
|
7. Tóc cô đấy màu gì? |
|
8. Mũi cô đấy nhỏ hay to? |
|
9. Món ăn thích thú của cô đấy là gì? |
|
10. Đồ uống thích thú của cô đấy là gì? |
Bài tập 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Cuốn sách của cô đấy là…. cái bàn. |
|
2. Có nhiều người… hiệu sách ko? |
|
3. Có một nhà hàng…..tới nhà tôi. |
|
4. Bạn có rảnh ko… Chủ nhật? |
|
5. Tôi thường dậy… 6 giờ mỗi sáng. |
|
6. Nhà của Nam ở kế bên … một viện cơ quan sưu tầm. |
|
7. Mai đi… Huế. |
|
8. Những cây táo là… khu vườn. |
|
9. Cục tẩy của bạn là… cái hộp. |
|
10. Lan có một ngôi nhà nhỏ… Vinh. |
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Ông bà Bình (muốn) … một ngôi nhà mới. |
|
2. Em gái tôi (có) … một chiếc oto màu đỏ. |
|
3. Tôi muốn (thích) … một ít cà phê đá. |
|
4. Mai (chải) … răng sau mỗi bữa ăn. |
|
5. Cô đấy (ăn) … một số con cá vào lúc này. |
|
6. Nó (được) … rất nóng hiện thời. |
|
7. Tôi (được) … mỏi mệt hiện thời. Tôi (muốn) … một ít nước. |
|
8. Nam (đi) … tới trường hàng ngày. Anh đấy (đi) … tới trường hiện thời. |
|
9. Nhìn kìa! Cô đấy (chơi) bóng đá. |
|
10. Họ (có) … một ngôi nhà lớn. |
Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Cô đấy (muốn/ko muốn/muốn) một ít rau. |
|
2. Chúng tôi ko muốn (a/ some/ any) dầu. |
|
3. Cô đấy muốn (bao nhiêu/nhiều/khoảng) kg thịt? |
|
4. Em gái cô đấy ko muốn (một số/bất kỳ/a) cà phê. |
|
5. Bố anh đấy muốn bao nhiêu (nhiều/nhiều/xa) gạo? |
|
6. Mẹ tôi (nấu / nấu / nấu) các bữa ăn hàng ngày. |
|
7. Họ cần (a/ some/ any) soda. |
|
8. Mẹ bạn muốn bao nhiêu (nhiều/ nhiều/ khoảng) cá? |
|
9. Những quả trứng này (khoảng/ nhiều/ có thể) như thế nào? |
|
10. Bạn có (a/ an/ any) chuối ko? |
Bài 5: Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa
1. một số/muốn/sữa/những/học trò.
2. a/ của/ thích/ nước cam/ Mai/ ly.
3. lúc/ 7 giờ/ Ba/ có/ ăn sáng/ sáng/ mỗi.
4. cho/ăn/ăn trưa/bạn/làm gì?
5. bất kỳ/ chuối/ nhưng/ an/ tôi/ có/ tôi/ ko/ có/ cam.
6. thích/ bạn/ làm/ mỳ ko?
7. Lan/ gà/ hay/ thích/ ko/ thịt?
8. anh đấy/ nhiều/ như thế nào/ có/ có/ bài tập về nhà ko?
9. ko/ ngắn/ tóc/ của anh đấy.
10. đi du lịch / cô đấy / xe buýt / bởi / là / hiện thời.
Bài 6: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. Bữa trưa là bữa ăn lớn trong ngày.
2. Cô Lan uống cà phê cho bữa sáng.
3. Mary uống một ít sữa mỗi sáng.
4. Tôi muốn một ít bánh ngọt.
5. Hiện giờ họ đang nghe radio.
6. Hiện giờ Nam và Ba thích ăn kem.
7. Cô đấy ăn rất nhiều trái cây.
8. Anh đấy chạy bộ mỗi ngày.
9. Chúng tôi muốn uống trà.
10. Có một ít nước hoa quả trong bình.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
1. Làm thế nào …………………….chuối ở đó?
2. Có…………………….mười hai quả chuối.
3. Có……………………hành tây trên bàn ko? ~ Ko, có……………………. .
4.…………………….tôi giúp bạn? ~ Vâng, tôi muốn…………………….
5.…………………….còn gì nữa ko? ~ Vâng, tôi cần…………………….
6. Bạn muốn gạo như thế nào?
7. Bà Tú cần…………………….
8. Cô đấy…………………….Cô đấy lùn.
9. Cuốn sách đó…………………….là cuốn sách như thế nào? ~ 5.000 đồng.
10. Bạn làm gì…………………….? ~ Tôi cần……………………. dầu ăn.
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần.
Thầy Tân là (1) … thầy cô giáo. Anh đấy đang dạy ở (2) … trường học ở London. Mỗi buổi sáng, anh đấy thức dậy lúc 6 giờ, ăn (3) … bữa sáng và (4) … tách (5) … cà phê. Sau đó anh đấy đi làm bằng xe buýt. Anh đấy có (6)… ăn trưa tại (7)… nhà hàng gần (8)…. Trong (9) buổi chiều, ông làm việc cho tới lúc 5 hoặc 5.30 và sau đó đi (10) … nhà.
Bài 9: Điền “some/any” vào chỗ trống.
1. Tôi có… ảnh. |
|
2. Bà Lan ko có… con. |
|
3. Cô đấy ko muốn… thịt. |
|
4. Bạn có muốn… cà phê ko? |
|
5. Ko có… sữa trong bình. |
|
6. Có… trứng trong hộp ko? |
|
7. Ko có… tranh trên tường. |
|
8. Bạn có muốn… cá ko? |
|
9. Bố bạn có… anh em ko? |
|
10. Họ ko muốn… gà? |
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. Anh đấy / bơi. |
|
2. Nam/chạy bộ. |
|
3. Thu và Lan/ chơi cầu lông. |
|
4. Họ / chơi bóng đá. |
|
5. Những đứa trẻ/ chơi bóng chuyền. |
|
6. Tân và Ba/ chơi tennis. |
|
7. Cô đấy tập thể dục nhịp độ. |
|
8. Ý thức/ nhảy dây. |
|
9. Cậu nhỏ/ đọc sách. |
|
10. Quang/ viết thư. |
5/5 – (661 phiếu bầu).uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; lề: 0; đệm-top:1em!quan trọng; padding-bottom:1em!important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; trọng lượng phông chữ: in đậm; màu nền: kế thừa; đường viền: 0!quan trọng; border-left:4px solid inherit!important; bóng hộp: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0,17); trang trí văn bản: ko; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hoạt động, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; trang trí văn bản: ko; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { quá trình chuyển đổi: màu nền 250 mili giây; webkit-transition: màu nền 250ms; độ mờ: 1; quá trình chuyển đổi: độ mờ 250ms; webkit-transition: độ mờ 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; màu: kế thừa; trang trí văn bản: ko; cỡ chữ: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; trang trí văn bản: gạch dưới!quan trọng; cỡ chữ: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: gạch chân!quan trọng; } Xem thêm: Văn mẫu lớp 6: Hãy nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 bài văn mẫu)
[rule_{ruleNumber}]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6Related posts:
Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.
* Questions:
1. What does Miss Van do?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. How old is she?
3. Is she very beautiful?
4. Does she have a round face or an oval face?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. Are her eyes round?
6. Are her lips full?
7. What color is her hair?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Is her nose small or big?
9. What is her favoritefood?
10. What is her favorite drink?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Her book is …. the table.
2. Are there many people … the bookstore?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. There’s a restaurant … ..to my house.
4. Are you không tính phí … Sunday?
5. I often get up … 6 o’clock every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Nam’s house is next … a museum.
7. Mai is going … Hue.
8. The apple trees are … the garden.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Your eraser is … the box.
10. Lan has a small house … Vinh.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.
2. My sister (have) … a red car.
3. I would (like) … some iced coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Mai (brush) … teeth after every meal.
5. She (eat) … some fish at the moment.
6. It (be) … very nóng now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. I (be) … tired now. I (want) … some water.
8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.
9. Look! She (play) soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They (have) … a big house.
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. We don’t want (a/ some/ any) oil.
3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. How (many/ much/ far) rice does his father want?
6. My mothe (cook/ cooking/ cooks) the meals every day.
7. They need (a/ some/ any) soda.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?
9. How (about/ much/ may) are these eggs?
10. Do you have (a/ an/ any) bananas?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa
1. some/ want/ milk/ these/ students.
2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.
4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?
5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. like/ you/ do/ noodles?
7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?
8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. isn’t/ short/ hair/ his.
10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.
Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Lunch is a big meal of the day.
2. Miss Lan has some coffee for breakfast.
3. Mary has some milk every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. I want some cakes.
5. They are listening to the radio now.
6. Nam and Ba like some ice – cream now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. She eats a lot of fruit.
8. He jogs every day.
9. We want some tea.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. There is some fruit juice in the pitcher.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.
1. How …………………….bananas are there?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. There …………………….twelve bananas.
3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .
4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….
6. How …………………….rice do you want?
7. Mrs Tu needs …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. She …………………….She is short.
9. How …………………….is that book? ~ 5,000 dong.
10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. cooking oil.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.
Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.
Bài 9: Điền “some/ any” vào chỗ trống.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. I have … pictures.
2. Mrs. Lan doesn’t have … children.
3. She doesn’t want … meat.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Would you like … coffee?
5. There isn’t … milk in the pitcher.
6. Are there … eggs in the box?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. There aren’t … pictures on the wall.
8. Do you want … fish?
9. Does your father have … brothers?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They don’t want … chicken?
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. He/ swim.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. Nam/ jog.
3. Thu and Lan/ play badminton.
4. They/ play soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. The children/ play volleyball.
6. Tan and Ba/ play tennis.
7. She/ do aerobics.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Linh/ skip rope.
9. The boy/ read a book.
10. Quang/ write a letter.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (661 đánh giá)
Related posts:Bài tập thì tiếng Anh lớp 5 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Bài tập Thì hiện nay đơn và hiện nay tiếp tục môn tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì hiện nay đơn và thì hiện nay tiếp tục tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì Quá khứ đơn môn tiếng Anh lớp 6
.uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:active, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 mẫu)
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6Related posts:
Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp không giống nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.
* Questions:
1. What does Miss Van do?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. How old is she?
3. Is she very beautiful?
4. Does she have a round face or an oval face?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. Are her eyes round?
6. Are her lips full?
7. What color is her hair?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Is her nose small or big?
9. What is her favoritefood?
10. What is her favorite drink?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Her book is …. the table.
2. Are there many people … the bookstore?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. There’s a restaurant … ..to my house.
4. Are you không tính phí … Sunday?
5. I often get up … 6 o’clock every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Nam’s house is next … a museum.
7. Mai is going … Hue.
8. The apple trees are … the garden.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Your eraser is … the box.
10. Lan has a small house … Vinh.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.
2. My sister (have) … a red car.
3. I would (like) … some iced coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Mai (brush) … teeth after every meal.
5. She (eat) … some fish at the moment.
6. It (be) … very nóng now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. I (be) … tired now. I (want) … some water.
8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.
9. Look! She (play) soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They (have) … a big house.
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. We don’t want (a/ some/ any) oil.
3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. How (many/ much/ far) rice does his father want?
6. My mothe (cook/ cooking/ cooks) the meals every day.
7. They need (a/ some/ any) soda.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?
9. How (about/ much/ may) are these eggs?
10. Do you have (a/ an/ any) bananas?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa
1. some/ want/ milk/ these/ students.
2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.
4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?
5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. like/ you/ do/ noodles?
7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?
8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. isn’t/ short/ hair/ his.
10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.
Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Lunch is a big meal of the day.
2. Miss Lan has some coffee for breakfast.
3. Mary has some milk every morning.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. I want some cakes.
5. They are listening to the radio now.
6. Nam and Ba like some ice – cream now.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. She eats a lot of fruit.
8. He jogs every day.
9. We want some tea.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. There is some fruit juice in the pitcher.
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.
1. How …………………….bananas are there?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. There …………………….twelve bananas.
3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .
4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….
6. How …………………….rice do you want?
7. Mrs Tu needs …………………….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. She …………………….She is short.
9. How …………………….is that book? ~ 5,000 dong.
10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. cooking oil.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.
Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.
Bài 9: Điền “some/ any” vào chỗ trống.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. I have … pictures.
2. Mrs. Lan doesn’t have … children.
3. She doesn’t want … meat.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
4. Would you like … coffee?
5. There isn’t … milk in the pitcher.
6. Are there … eggs in the box?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
7. There aren’t … pictures on the wall.
8. Do you want … fish?
9. Does your father have … brothers?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
10. They don’t want … chicken?
Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện nay tiếp tục
1. He/ swim.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2. Nam/ jog.
3. Thu and Lan/ play badminton.
4. They/ play soccer.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5. The children/ play volleyball.
6. Tan and Ba/ play tennis.
7. She/ do aerobics.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
8. Linh/ skip rope.
9. The boy/ read a book.
10. Quang/ write a letter.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
5/5 – (661 đánh giá)
Related posts:Bài tập thì tiếng Anh lớp 5 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Bài tập Thì hiện nay đơn và hiện nay tiếp tục môn tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì hiện nay đơn và thì hiện nay tiếp tục tiếng Anh lớp 6
Bài tập thì Quá khứ đơn môn tiếng Anh lớp 6
.uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:active, .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uf9cd307dd480467ca2f1e1fe4efa560e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Nhập vai Dế Mèn và viết về bài học đường đời trước hết (7 mẫu)
[/box]
#Bài #tập #thì #tiếng #Anh #lớp #Bài #tập #ngữ #pháp #tiếng #Anh #lớp
Bạn thấy bài viết Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn
Nhớ để nguồn: Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 – Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 tại bangtuanhoan.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung