Thuyết minh báo cáo tài chính
Hình ảnh về: Thuyết minh báo cáo tài chính
Video về: Thuyết minh báo cáo tài chính
Wiki về Thuyết minh báo cáo tài chính
Bản thuyết minh báo cáo tài chính -
Ghi nhận vào báo cáo tài chính
Mẫu B09-DNSN: Thuyết minh báo cáo tài chính được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho doanh nghiệp với giả định hoạt động liên tục.
Thuyết minh báo cáo tài chính được lập nhằm giải thích và bổ sung các thông tin về hoạt động kinh doanh cũng như tình hình tài chính của doanh nghiệp. Qua đó, nhà đầu tư sẽ có cái nhìn sâu sắc và chính xác hơn về thực tế hoạt động của doanh nghiệp đó.
Mẫu B09-DNSN: Thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị bài báo cáo: …………………… Bạn đang xem: Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Địa chỉ nhà: …………………… |
Mẫu số B09 – DNN |
GHI NHẬN VÀO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ….
(Áp dụng cho doanh nghiệp với giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành, nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất kinh doanh chung.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
6. Tuyên bố về tính so sánh của các thông tin trên báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được thì phải nêu rõ lý do so sánh như thay đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi,…) loại hình doanh nghiệp, chia, tách của doanh nghiệp, nêu rõ độ dài của khoảng thời gian so sánh, v.v.)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm (kể từ ngày…./…./….cuối…./…./….).
Đồng tiền sử dụng trong kế toán. Trường hợp có thay đổi đồng tiền hạch toán so với năm trước thì giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của việc thay đổi.
III. Chuẩn mực kế toán và cơ chế áp dụng
Tuyên bố Tuân thủ Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế toán Áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (Đặc biệttheo nội dung bên dưới nếu có)
– Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
– Nguyên tắc chuyển đổi báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
– Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền.
– Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.
– Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.
– Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp trích khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
– Nguyên tắc các khoản phải trả.
– Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay.
– Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
– Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.
– Nguyên tắc kế toán chi phí.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục thể hiện trên báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị:……
1. Tiền và các khoản tương đương tiền – Tiền mặt – Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng – Các khoản tương đương tiền cộng |
Cuối năm … … … … |
Đầu năm … … … … |
2. Đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh – Tổng giá trị cổ phần; – Tổng giá trị trái phiếu; – Chứng khoán khác; b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – Tiền gửi có kỳ hạn – Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn c) Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính – Dự phòng khuyến mại chứng khoán kinh doanh – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
Cuối năm … … … … … … … … |
Đầu năm … … … … … … … … |
3. Các khoản phải thu (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp có thể giải trình cụ thể ngắn hạn, dài hạn) |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Phải thu người sử dụng Trong đó: Phải thu bên liên quan |
… |
… |
b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho đối tác liên quan |
… |
… |
c) Các khoản phải thu khác (Cụ thể theo yêu cầu của Ban Giám đốc): – Các khoản cho vay phải thu – Tăng – Phải thu nội bộ khác – Các khoản phải thu khác |
… … … … … |
… … … … … |
đ) Tài sản chờ xử lý – Tiền bạc; – Hàng tồn kho; – Tài sản cố định; – Các tài sản khác. |
… … … … |
… … … … |
đ) Nợ khó đòi (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay đã quá hạn hoặc chưa quá hạn nhưng khó thu hồi) |
… |
… |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) – Hàng đang trên đường đi; – Chất liệu, vật liệu; – Phương tiện giao thông; – Chi phí sản xuất dở dang; – Thành phẩm; – Các mặt hàng; – Hàng gửi đi bán cộng |
… … … … … … … … … |
… … … … … … … … … |
Phía trong: – Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém phẩm chất không tiêu thụ được; |
… |
… |
– Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm các khoản phải trả; |
… |
… |
– Nguyên nhân và giải pháp hàng tồn ứ đọng, kém chất lượng.
– Lý do trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng khuyến mại hàng tồn kho.
5. Tình hình tăng, giảm TSCĐ (cụ thể từng loại TSCĐ theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
mặt hàng | Số dư đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số dư cuối năm |
A. Tài sản cố định hữu hình | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại | ||||
B. Tài sản cố định vô hình | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại | ||||
C. TSCĐ thuê tài chính | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại |
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm tiền vay;
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng còn sử dụng được;
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
– Đối với TSCĐ thuê tài chính:
– Thuyết minh số liệu và các thuyết minh khác.
6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Cụ thể theo yêu cầu của lãnh đạo doanh nghiệp):
mặt hàng | Số đầu tiên của năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | số cuối năm |
a) Bất động sản đầu tư cho thuê | ||||
– Trị giá | ||||
– Khấu hao lũy kế | ||||
– Giá trị còn lại | ||||
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá | ||||
– Trị giá | ||||
– Giá trị hao mòn luỹ kế của BĐSĐT cho thuê/ TSCĐ chuyển sang BĐSĐT để giữ chờ tăng giá | ||||
– Tổn thất do bán phá giá | ||||
– Giá trị còn lại |
– Giá trị còn lại đến cuối kỳ của bất động sản đầu tư dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm tiền vay;
– Nguyên giá của bất động sản đầu tư đã khấu hao hết nhưng vẫn được cho thuê hoặc giữ chờ tăng giá;
– Thuyết minh số liệu và các thuyết minh khác.
…………
CHƯƠNG |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Cơ sở, ngày… tháng… năm… |
Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM Thuyết minh báo cáo tài chính để biết thông tin cụ thể.
Đăng bởi: Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
#Mô tả #giải thích #báo cáo #tài chính #báo cáo
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Hình Ảnh về: Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Video về: Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Wiki về Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Bản thuyết minh báo cáo tài chính -
Thuyết minh báo cáo tài chính
Hình ảnh về: Thuyết minh báo cáo tài chính
Video về: Thuyết minh báo cáo tài chính
Wiki về Thuyết minh báo cáo tài chính
Bản thuyết minh báo cáo tài chính -
Ghi nhận vào báo cáo tài chính
Mẫu B09-DNSN: Thuyết minh báo cáo tài chính được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho doanh nghiệp với giả định hoạt động liên tục.
Thuyết minh báo cáo tài chính được lập nhằm giải thích và bổ sung các thông tin về hoạt động kinh doanh cũng như tình hình tài chính của doanh nghiệp. Qua đó, nhà đầu tư sẽ có cái nhìn sâu sắc và chính xác hơn về thực tế hoạt động của doanh nghiệp đó.
Mẫu B09-DNSN: Thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị bài báo cáo: …………………… Bạn đang xem: Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Địa chỉ nhà: …………………… |
Mẫu số B09 – DNN |
GHI NHẬN VÀO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ….
(Áp dụng cho doanh nghiệp với giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành, nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất kinh doanh chung.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
6. Tuyên bố về tính so sánh của các thông tin trên báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được thì phải nêu rõ lý do so sánh như thay đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi,...) loại hình doanh nghiệp, chia, tách của doanh nghiệp, nêu rõ độ dài của khoảng thời gian so sánh, v.v.)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm (kể từ ngày…./…./….cuối…./…./….).
Đồng tiền sử dụng trong kế toán. Trường hợp có thay đổi đồng tiền hạch toán so với năm trước thì giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của việc thay đổi.
III. Chuẩn mực kế toán và cơ chế áp dụng
Tuyên bố Tuân thủ Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế toán Áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (Đặc biệttheo nội dung bên dưới nếu có)
- Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
– Nguyên tắc chuyển đổi báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
- Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền.
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.
- Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.
– Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp trích khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
- Nguyên tắc các khoản phải trả.
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay.
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.
- Nguyên tắc kế toán chi phí.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục thể hiện trên báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị:……
1. Tiền và các khoản tương đương tiền - Tiền mặt – Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng - Các khoản tương đương tiền cộng |
Cuối năm … … … … |
Đầu năm … … … … |
2. Đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh – Tổng giá trị cổ phần; – Tổng giá trị trái phiếu; – Chứng khoán khác; b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – Tiền gửi có kỳ hạn – Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn c) Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính – Dự phòng khuyến mại chứng khoán kinh doanh – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
Cuối năm … … … … … … … … |
Đầu năm … … … … … … … … |
3. Các khoản phải thu (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp có thể giải trình cụ thể ngắn hạn, dài hạn) |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Phải thu người sử dụng Trong đó: Phải thu bên liên quan |
… |
… |
b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho đối tác liên quan |
… |
… |
c) Các khoản phải thu khác (Cụ thể theo yêu cầu của Ban Giám đốc): – Các khoản cho vay phải thu - Tăng – Phải thu nội bộ khác - Các khoản phải thu khác |
… … … … … |
… … … … … |
đ) Tài sản chờ xử lý - Tiền bạc; - Hàng tồn kho; - Tài sản cố định; - Các tài sản khác. |
… … … … |
… … … … |
đ) Nợ khó đòi (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay đã quá hạn hoặc chưa quá hạn nhưng khó thu hồi) |
… |
… |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) – Hàng đang trên đường đi; - Chất liệu, vật liệu; - Phương tiện giao thông; - Chi phí sản xuất dở dang; - Thành phẩm; - Các mặt hàng; - Hàng gửi đi bán cộng |
… … … … … … … … … |
… … … … … … … … … |
Phía trong: - Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém phẩm chất không tiêu thụ được; |
… |
… |
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm các khoản phải trả; |
… |
… |
- Nguyên nhân và giải pháp hàng tồn ứ đọng, kém chất lượng.
– Lý do trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng khuyến mại hàng tồn kho.
5. Tình hình tăng, giảm TSCĐ (cụ thể từng loại TSCĐ theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
mặt hàng | Số dư đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số dư cuối năm |
A. Tài sản cố định hữu hình | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại | ||||
B. Tài sản cố định vô hình | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại | ||||
C. TSCĐ thuê tài chính | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại |
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm tiền vay;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng còn sử dụng được;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Đối với TSCĐ thuê tài chính:
- Thuyết minh số liệu và các thuyết minh khác.
6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Cụ thể theo yêu cầu của lãnh đạo doanh nghiệp):
mặt hàng | Số đầu tiên của năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | số cuối năm |
a) Bất động sản đầu tư cho thuê | ||||
- Trị giá | ||||
- Khấu hao lũy kế | ||||
- Giá trị còn lại | ||||
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá | ||||
- Trị giá | ||||
– Giá trị hao mòn luỹ kế của BĐSĐT cho thuê/ TSCĐ chuyển sang BĐSĐT để giữ chờ tăng giá | ||||
– Tổn thất do bán phá giá | ||||
- Giá trị còn lại |
- Giá trị còn lại đến cuối kỳ của bất động sản đầu tư dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm tiền vay;
– Nguyên giá của bất động sản đầu tư đã khấu hao hết nhưng vẫn được cho thuê hoặc giữ chờ tăng giá;
- Thuyết minh số liệu và các thuyết minh khác.
…………
CHƯƠNG |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Cơ sở, ngày... tháng... năm... |
Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM Thuyết minh báo cáo tài chính để biết thông tin cụ thể.
Đăng bởi: Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
#Mô tả #giải thích #báo cáo #tài chính #báo cáo
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” Bản thuyết minh báo cáo tài chính” src=”https://vi.wikipedia.org/w/index.php?search=B%E1%BA%A3n%20thuy%E1%BA%BFt%20minh%20b%C3%A1o%20c%C3%A1o%20t%C3%A0i%20ch%C3%ADnh%20&title=B%E1%BA%A3n%20thuy%E1%BA%BFt%20minh%20b%C3%A1o%20c%C3%A1o%20t%C3%A0i%20ch%C3%ADnh%20&ns0=1″>
Bản thuyết minh báo cáo tài chính -
Ghi nhận vào báo cáo tài chính
Mẫu B09-DNSN: Thuyết minh báo cáo tài chính được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho doanh nghiệp với giả định hoạt động liên tục.
Thuyết minh báo cáo tài chính được lập nhằm giải thích và bổ sung các thông tin về hoạt động kinh doanh cũng như tình hình tài chính của doanh nghiệp. Qua đó, nhà đầu tư sẽ có cái nhìn sâu sắc và chính xác hơn về thực tế hoạt động của doanh nghiệp đó.
Mẫu B09-DNSN: Thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị bài báo cáo: …………………… Bạn đang xem: Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Địa chỉ nhà: …………………… |
Mẫu số B09 – DNN |
GHI NHẬN VÀO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ….
(Áp dụng cho doanh nghiệp với giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành, nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất kinh doanh chung.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
6. Tuyên bố về tính so sánh của các thông tin trên báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được thì phải nêu rõ lý do so sánh như thay đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi,…) loại hình doanh nghiệp, chia, tách của doanh nghiệp, nêu rõ độ dài của khoảng thời gian so sánh, v.v.)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm (kể từ ngày…./…./….cuối…./…./….).
Đồng tiền sử dụng trong kế toán. Trường hợp có thay đổi đồng tiền hạch toán so với năm trước thì giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của việc thay đổi.
III. Chuẩn mực kế toán và cơ chế áp dụng
Tuyên bố Tuân thủ Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế toán Áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (Đặc biệttheo nội dung bên dưới nếu có)
– Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
– Nguyên tắc chuyển đổi báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
– Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền.
– Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.
– Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.
– Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp trích khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
– Nguyên tắc các khoản phải trả.
– Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay.
– Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
– Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.
– Nguyên tắc kế toán chi phí.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục thể hiện trên báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị:……
1. Tiền và các khoản tương đương tiền – Tiền mặt – Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng – Các khoản tương đương tiền cộng |
Cuối năm … … … … |
Đầu năm … … … … |
2. Đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh – Tổng giá trị cổ phần; – Tổng giá trị trái phiếu; – Chứng khoán khác; b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – Tiền gửi có kỳ hạn – Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn c) Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính – Dự phòng khuyến mại chứng khoán kinh doanh – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
Cuối năm … … … … … … … … |
Đầu năm … … … … … … … … |
3. Các khoản phải thu (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp có thể giải trình cụ thể ngắn hạn, dài hạn) |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Phải thu người sử dụng Trong đó: Phải thu bên liên quan |
… |
… |
b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho đối tác liên quan |
… |
… |
c) Các khoản phải thu khác (Cụ thể theo yêu cầu của Ban Giám đốc): – Các khoản cho vay phải thu – Tăng – Phải thu nội bộ khác – Các khoản phải thu khác |
… … … … … |
… … … … … |
đ) Tài sản chờ xử lý – Tiền bạc; – Hàng tồn kho; – Tài sản cố định; – Các tài sản khác. |
… … … … |
… … … … |
đ) Nợ khó đòi (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay đã quá hạn hoặc chưa quá hạn nhưng khó thu hồi) |
… |
… |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) – Hàng đang trên đường đi; – Chất liệu, vật liệu; – Phương tiện giao thông; – Chi phí sản xuất dở dang; – Thành phẩm; – Các mặt hàng; – Hàng gửi đi bán cộng |
… … … … … … … … … |
… … … … … … … … … |
Phía trong: – Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém phẩm chất không tiêu thụ được; |
… |
… |
– Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm các khoản phải trả; |
… |
… |
– Nguyên nhân và giải pháp hàng tồn ứ đọng, kém chất lượng.
– Lý do trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng khuyến mại hàng tồn kho.
5. Tình hình tăng, giảm TSCĐ (cụ thể từng loại TSCĐ theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
mặt hàng | Số dư đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số dư cuối năm |
A. Tài sản cố định hữu hình | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại | ||||
B. Tài sản cố định vô hình | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại | ||||
C. TSCĐ thuê tài chính | ||||
Trị giá | ||||
Khấu hao lũy kế | ||||
giá trị còn lại |
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm tiền vay;
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng còn sử dụng được;
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
– Đối với TSCĐ thuê tài chính:
– Thuyết minh số liệu và các thuyết minh khác.
6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Cụ thể theo yêu cầu của lãnh đạo doanh nghiệp):
mặt hàng | Số đầu tiên của năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | số cuối năm |
a) Bất động sản đầu tư cho thuê | ||||
– Trị giá | ||||
– Khấu hao lũy kế | ||||
– Giá trị còn lại | ||||
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá | ||||
– Trị giá | ||||
– Giá trị hao mòn luỹ kế của BĐSĐT cho thuê/ TSCĐ chuyển sang BĐSĐT để giữ chờ tăng giá | ||||
– Tổn thất do bán phá giá | ||||
– Giá trị còn lại |
– Giá trị còn lại đến cuối kỳ của bất động sản đầu tư dùng để thế chấp, cầm cố để bảo đảm tiền vay;
– Nguyên giá của bất động sản đầu tư đã khấu hao hết nhưng vẫn được cho thuê hoặc giữ chờ tăng giá;
– Thuyết minh số liệu và các thuyết minh khác.
…………
CHƯƠNG |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Cơ sở, ngày… tháng… năm… |
Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM Thuyết minh báo cáo tài chính để biết thông tin cụ thể.
Đăng bởi: Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
#Mô tả #giải thích #báo cáo #tài chính #báo cáo
[/box]
#Bản #thuyết #minh #báo #cáo #tài #chính
Bạn thấy bài viết Bản thuyết minh báo cáo tài chính có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bản thuyết minh báo cáo tài chính bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn
Nhớ để nguồn: Bản thuyết minh báo cáo tài chính tại bangtuanhoan.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung