Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường

PLU

Hoa KỳMô tả hàng hóa

Thuế

01.01

Ngựa sống, lừa, la.

– Ngựa:

0101.21,00

– – Thuần chủng để làm giống

5

0101.30

– Nói dối:

0101.30.10

– – Thuần chủng để làm giống

5

01.02

Động vật sống trong họ bò.

– Gia súc:

0102.21,00

– – Thuần chủng để làm giống

5

– Trâu:

0102.31,00

– – Thuần chủng để làm giống

5

0102.90

– Khác:

0102.90.10

– – Thuần chủng để làm giống

5

01.03

Lợn sống.

0103.100,00

– Thuần chủng để làm giống

5

01.04

Cừu và dê sống.

0104.10

– Con cừu:

0104.10.10

– – Thuần chủng để làm giống

5

0104.20

– Con dê:

0104.20.10

– – Thuần chủng để làm giống

5

01.05

Gia cầm sống, kể cả gà cùng loài Gallus domesticusvịt, thiên nga, ngỗng, gà tây và gà lôi.

– Trọng lượng không quá 185 g:

0105.11

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105.11.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

0105.12

– – Thổ Nhĩ Kỳ:

0105.12.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

0105.13

– – Vịt, thiên nga:

0105.13.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

0105.14

– – Ngỗng:

0105.14.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

0105.15

– – Gà lôi:

0105.15.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

– Khác:

0105.94

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105.94.10

– – – Dùng cho chăn nuôi, trừ gà trò chơi

5

0105,99

– – Khác:

0105.99.10

– – – Vịt, thiên nga sinh sản

5

0105.99.30

– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi để làm giống

5

03.01

Cá tươi.

– Các loại cá sống khác:

0301.93

– – Crawfish (Cyprinus spp.Carassius spp.Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

0301.93.10

– – – Để nhân giống, trừ cá con

5

0301.99

– – Khác:

– – – Khoai tây chiên với cá sữa hoặc cá mú:

0301.99.11

– – – – Đối với chăn nuôi

5

– – – Người chưa thành niên khác:

0301.99.21

– – – – Đối với chăn nuôi

5

– – – Các loại cá nước ngọt khác:

0301.99.42

– – – – Cá tráp khác, để làm giống

5

– – – Các loại cá biển khác:

0301.99.51

– – – – Cá sữa làm giống

5

03.06

Động vật giáp xác, còn vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, có vỏ hoặc không, đã hoặc chưa nấu chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác, còn vỏ, nấu chín bằng cách hấp hoặc đun sôi trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối; bột, thức ăn và thức ăn viên của động vật giáp xác, dùng cho người.

– Đông cứng:

0306.14

– – Cua:

0306.14.90

– – – Khác

5

0306.17

– – Các loại tôm, tép khác:

0306.17.90

– – – Khác

5

0306.19,00

– – Loại khác, bao gồm bột, bột và thức ăn viên của động vật giáp xác làm thức ăn cho người

5

– Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0306.31

– – Tôm rồng đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306.31.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

0306.32

– – Con tôm (Homarus spp.):

0306.32.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

0306.33,00

– – Cua:

5

0306.35

– – Tôm khô ngâm nước lạnh. (Pandalus spp., Crangon crangon):

0306.35.10

– – – Dùng cho chăn nuôi

5

0306.35.20

– – – Khác, trực tiếp

5

0306.35.30

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306.36

– – Các loại tôm, tép khác:

– – – Đối với chăn nuôi:

0306.36.11

– – – – Tôm sú (Tôm sú)

5

0306.36.12

– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

5

0306.36.13

– – – – Tôm càng (Macrobrachium rosenbergii)

5

0306.36.19

– – – – Khác

5

– – – Khác, trực tiếp:

0306.36.23

– – – – Tôm càng (Macrobrachium rosenbergii)

5

0306.36.29

– – – – Khác

5

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0306.36.33

– – – – Tôm càng (Macrobrachium rosenbergii)

5

0306.36.39

– – – – Khác

5

0306.39

– – Loại khác, kể cả bột, bột và thức ăn viên của động vật giáp xác làm thức ăn cho người:

0306.39.10

– – – Đời sống

5

0306.39.20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

5

03.07

Động vật thân mềm, có hoặc không có vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, ngâm nước muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, có vỏ hoặc không, đã hoặc chưa nấu chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột, bột và viên của động vật thân mềm dùng làm thức ăn cho người.

Xem thêm bài viết hay:  Phần mềm toán học mathtype 6.9: Công cụ soạn thảo công thức và tạo kí hiệu mạnh mẽ

– Hàu:

0307.11

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.11.10

– – – Đời sống

5

0307.11.20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

5

– Bọ cạp, bao gồm cả bọ cạp vua, thuộc chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307.21

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.21.10

– – – Đời sống

5

0307.21.20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

5

– Người đàn ông (Mytilus spp., Perna spp.):

0307.31

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.31.10

– – – Đời sống

5

0307.31.20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307.32,00

– – Đông cứng

5

– Mực nang và mực ống:

0307.42

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

– – – Đời sống:

0307.42.11

– Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

5

– – – Tươi hoặc ướp lạnh:

0307.42.29

– – – – Khác

5

0307.43

– – Đông cứng:

0307.43.90

– – – Khác

5

– Bạch tuộc (Bạch tuộc spp.):

0307.51

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.51.10

– – – Đời sống

5

0307.60

– Ốc, trừ ốc biển:

0307.60.10

– – Đời sống

5

0307.60.20

– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

– Ngao (nghêu), sò điệp (Họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

0307.71

– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.71.20

– – – Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307.72,00

– – – Đông cứng

5

– Bào ngư (Haliotis spp.) Và ốc nhảy (Strombus spp.):

0307.81

– – Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.81.10

– – – Đời sống

5

Xem thêm chi tiết về Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường ở đây:

Bạn thấy bài viết Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn

Nhớ để nguồn: Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường tại bangtuanhoan.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Viết một bình luận