Nhìn thấy công việc chia động từ nhanh nhất và chính xác nhất tại đây. THPT Trần Hưng Đạo đã tổng kết những trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Công việc động từ có thể được liên hợp hoặc liên hợp theo căng thẳng tiếng Anh. Hãy xem bài viết dưới đây!
Công việc – Ý nghĩa và cách sử dụng
Hãy cùng tìm hiểu các dạng của động từ work, cách đọc cơ bản và ý nghĩa của nó.
Cách phát âm động từ work (Mỹ/Anh)
Dưới đây là cách phát âm dạng động từ của “work”
Cách phát âm của công việc (nguyên mẫu)
Cách phát âm của tác phẩm (chia theo thứ tự thứ 3 số ít ngày nay)
Phát âm đã làm việc (quá khứ & 2 phân từ của công việc)
Phát âm working (hình thức V-ing của work)
Ý nghĩa của động từ work
Work (v): Làm việc, gia công, tác động, vận chuyển, chạy…
Bán tại:
-
Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày. (Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày).
-
Sắt hoạt động dễ dàng. (Sắt dễ dàng gia công).
-
Mưa làm việc qua mái nhà. (Mưa chảy qua mái nhà).
-
Thợ làm tóc không hoạt động. (Máy sấy tóc không hoạt động nữa).
-
…
* Một số cụm động từ với Work:
– Work off: Ex: Anh ấy đã quyết tâm cắt giảm số cân thừa của mình bằng cách tập thể dục hàng ngày.
– Work out: Đã được tính toán, diễn ra thành công (ví dụ: Tôi không thể tính toán được số tiền còn lại. Tôi không thể tính toán được cuối cùng nên còn lại bao nhiêu. Đừng lo lắng – mọi thứ sẽ ổn thôi. tôi hoàn toàn hài lòng.)
Hãy quyết định: Cô ấy tự làm mình tức giận (ví dụ: Cô ấy làm mình tức giận.)
V1, V2 và V3 của công việc
Đây là ba dạng chính của động từ work.
V1 của công việc (nguyên thủy – nguyên bản) |
V2 của công việc (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) |
V3 của công việc (quá khứ phân từ – quá khứ phân từ) |
Công việc |
đã làm việc |
đã làm việc |
Cách chia động từ Work ở dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo mẫu.
Động từ work được phân thành bốn dạng sau.
Các hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “đến” |
Công việc |
Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn. (Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn.) |
Trần_ V Nguyên thể (không có “đến”) |
Công việc |
Tôi nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở một vị trí. (Tôi đã nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở cùng một nơi). |
danh động từ danh động từ |
Đang làm việc |
Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động tốt. (Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động tốt.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
đã làm việc |
Bạn đã làm việc cả ngày dài. (Bạn đã làm việc cả ngày dài.) |
Cách chia động từ Work trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các cách chia động từ work trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “work” đứng sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hôm nay
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: liên tục tuyệt vời
Xem thêm: Cách chia động từ Say trong tiếng Anh
Cách chia động từ Work trong cấu trúc câu điển hình
Đây là tất cả công việc chia động từ rất hữu ích cho bạn đọc. THPT Trần Hưng Đạo Hi vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài về liên từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra các bạn cũng có thể xem thêm các bài học tiếng anh hay nơi đây. THPT Trần Hưng Đạo Chúc may mắn với tiếng Anh của bạn!
Bạn xem bài Cách chia động từ Work trong tiếng Anh Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Cách chia động từ Work trong tiếng Anh bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Giáo dục
#How to #conjugate #verb #word #Work #in #English
Cách chia động từ Work trong tiếng Anh
Hình Ảnh về: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh
Video về: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh
Wiki về Cách chia động từ Work trong tiếng Anh
Cách chia động từ Work trong tiếng Anh -
Nhìn thấy công việc chia động từ nhanh nhất và chính xác nhất tại đây. THPT Trần Hưng Đạo đã tổng kết những trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Công việc động từ có thể được liên hợp hoặc liên hợp theo căng thẳng tiếng Anh. Hãy xem bài viết dưới đây!
Công việc – Ý nghĩa và cách sử dụng
Hãy cùng tìm hiểu các dạng của động từ work, cách đọc cơ bản và ý nghĩa của nó.
Cách phát âm động từ work (Mỹ/Anh)
Dưới đây là cách phát âm dạng động từ của "work"
Cách phát âm của công việc (nguyên mẫu)
Cách phát âm của tác phẩm (chia theo thứ tự thứ 3 số ít ngày nay)
Phát âm đã làm việc (quá khứ & 2 phân từ của công việc)
Phát âm working (hình thức V-ing của work)
Ý nghĩa của động từ work
Work (v): Làm việc, gia công, tác động, vận chuyển, chạy…
Bán tại:
-
Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày. (Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày).
-
Sắt hoạt động dễ dàng. (Sắt dễ dàng gia công).
-
Mưa làm việc qua mái nhà. (Mưa chảy qua mái nhà).
-
Thợ làm tóc không hoạt động. (Máy sấy tóc không hoạt động nữa).
-
…
* Một số cụm động từ với Work:
– Work off: Ex: Anh ấy đã quyết tâm cắt giảm số cân thừa của mình bằng cách tập thể dục hàng ngày.
– Work out: Đã được tính toán, diễn ra thành công (ví dụ: Tôi không thể tính toán được số tiền còn lại. Tôi không thể tính toán được cuối cùng nên còn lại bao nhiêu. Đừng lo lắng – mọi thứ sẽ ổn thôi. tôi hoàn toàn hài lòng.)
Hãy quyết định: Cô ấy tự làm mình tức giận (ví dụ: Cô ấy làm mình tức giận.)
V1, V2 và V3 của công việc
Đây là ba dạng chính của động từ work.
V1 của công việc (nguyên thủy - nguyên bản) |
V2 của công việc (Quá khứ đơn - quá khứ động từ) |
V3 của công việc (quá khứ phân từ - quá khứ phân từ) |
Công việc |
đã làm việc |
đã làm việc |
Cách chia động từ Work ở dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo mẫu.
Động từ work được phân thành bốn dạng sau.
Các hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với "đến" |
Công việc |
Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn. (Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn.) |
Trần_ V Nguyên thể (không có "đến") |
Công việc |
Tôi nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở một vị trí. (Tôi đã nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở cùng một nơi). |
danh động từ danh động từ |
Đang làm việc |
Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động tốt. (Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động tốt.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
đã làm việc |
Bạn đã làm việc cả ngày dài. (Bạn đã làm việc cả ngày dài.) |
Cách chia động từ Work trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các cách chia động từ work trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ "work" đứng sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hôm nay
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: liên tục tuyệt vời
Xem thêm: Cách chia động từ Say trong tiếng Anh
Cách chia động từ Work trong cấu trúc câu điển hình
Đây là tất cả công việc chia động từ rất hữu ích cho bạn đọc. THPT Trần Hưng Đạo Hi vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài về liên từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra các bạn cũng có thể xem thêm các bài học tiếng anh hay nơi đây. THPT Trần Hưng Đạo Chúc may mắn với tiếng Anh của bạn!
Bạn xem bài Cách chia động từ Work trong tiếng Anh Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Cách chia động từ Work trong tiếng Anh bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Giáo dục
#How to #conjugate #verb #word #Work #in #English
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” border-radius: 5px; -webkit-border-radius: 5px; border: 2px solid #1c4a97; padding: 10px 20px;”>
Bạn đang xem: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh Trong bangtuanhoan.edu.vn
Nhìn thấy công việc chia động từ nhanh nhất và chính xác nhất tại đây. THPT Trần Hưng Đạo đã tổng kết những trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Công việc động từ có thể được liên hợp hoặc liên hợp theo căng thẳng tiếng Anh. Hãy xem bài viết dưới đây!
Công việc – Ý nghĩa và cách sử dụng
Hãy cùng tìm hiểu các dạng của động từ work, cách đọc cơ bản và ý nghĩa của nó.
Cách phát âm động từ work (Mỹ/Anh)
Dưới đây là cách phát âm dạng động từ của “work”
Cách phát âm của công việc (nguyên mẫu)
Cách phát âm của tác phẩm (chia theo thứ tự thứ 3 số ít ngày nay)
Phát âm đã làm việc (quá khứ & 2 phân từ của công việc)
Phát âm working (hình thức V-ing của work)
Ý nghĩa của động từ work
Work (v): Làm việc, gia công, tác động, vận chuyển, chạy…
Bán tại:
-
Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày. (Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày).
-
Sắt hoạt động dễ dàng. (Sắt dễ dàng gia công).
-
Mưa làm việc qua mái nhà. (Mưa chảy qua mái nhà).
-
Thợ làm tóc không hoạt động. (Máy sấy tóc không hoạt động nữa).
-
…
* Một số cụm động từ với Work:
– Work off: Ex: Anh ấy đã quyết tâm cắt giảm số cân thừa của mình bằng cách tập thể dục hàng ngày.
– Work out: Đã được tính toán, diễn ra thành công (ví dụ: Tôi không thể tính toán được số tiền còn lại. Tôi không thể tính toán được cuối cùng nên còn lại bao nhiêu. Đừng lo lắng – mọi thứ sẽ ổn thôi. tôi hoàn toàn hài lòng.)
Hãy quyết định: Cô ấy tự làm mình tức giận (ví dụ: Cô ấy làm mình tức giận.)
V1, V2 và V3 của công việc
Đây là ba dạng chính của động từ work.
V1 của công việc (nguyên thủy – nguyên bản) |
V2 của công việc (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) |
V3 của công việc (quá khứ phân từ – quá khứ phân từ) |
Công việc |
đã làm việc |
đã làm việc |
Cách chia động từ Work ở dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại chia theo thì.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo mẫu.
Động từ work được phân thành bốn dạng sau.
Các hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “đến” |
Công việc |
Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn. (Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn.) |
Trần_ V Nguyên thể (không có “đến”) |
Công việc |
Tôi nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở một vị trí. (Tôi đã nghĩ chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở cùng một nơi). |
danh động từ danh động từ |
Đang làm việc |
Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động tốt. (Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động tốt.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
đã làm việc |
Bạn đã làm việc cả ngày dài. (Bạn đã làm việc cả ngày dài.) |
Cách chia động từ Work trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các cách chia động từ work trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “work” đứng sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hôm nay
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: liên tục tuyệt vời
Xem thêm: Cách chia động từ Say trong tiếng Anh
Cách chia động từ Work trong cấu trúc câu điển hình
Đây là tất cả công việc chia động từ rất hữu ích cho bạn đọc. THPT Trần Hưng Đạo Hi vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài về liên từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra các bạn cũng có thể xem thêm các bài học tiếng anh hay nơi đây. THPT Trần Hưng Đạo Chúc may mắn với tiếng Anh của bạn!
Bạn xem bài Cách chia động từ Work trong tiếng Anh Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Cách chia động từ Work trong tiếng Anh bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Giáo dục
#How to #conjugate #verb #word #Work #in #English
[/box]
#Cách #chia #động #từ #Work #trong #tiếng #Anh
Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Work trong tiếng Anh có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Work trong tiếng Anh bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn
Nhớ để nguồn: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh tại bangtuanhoan.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung