Kích thước tủ lạnh chuẩn (loại 1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini)

Kích thước tủ lạnh tiêu chuẩn (1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini)

Hình ảnh: Tủ lạnh size tiêu chuẩn (1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini)

Video giới thiệu: Kích thước tủ lạnh tiêu chuẩn (1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini)

Wiki Kích Thước Tủ Lạnh Tiêu Chuẩn (1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini)

Kích thước tủ lạnh chuẩn (loại 1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini) -

Bạn đang tìm kích thước tủ lạnh tiêu chuẩn để có thể lựa chọn kích thước tủ lạnh phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là kích thước tủ lạnh tiêu chuẩn của dòng tủ lạnh mini và các loại tủ lạnh 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh khác, mời các bạn cùng theo dõi.

Dưới đây là kích thước tủ lạnh tiêu chuẩn theo loại 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh và tủ lạnh mini, mời các bạn cùng theo dõi.

1. Kích thước tủ lạnh mini (dung tích 50-92 lít)

Kích thước tủ lạnh mini

Kích thước tủ lạnh mini (dung tích 50-92 lít)

Kích thước tủ lạnh mini Aqua AQR-55ER(SS) (dung tích 50 lít)

Rộng: 47.6 cm – Sâu: 46 cm – Cao 54 cm

Kích thước tủ lạnh mini Beko RS9050P (dung tích 90 lít)

Rộng: 48 cm – Sâu: 52 cm – Cao: 85 cm

Kích thước tủ lạnh mini Electrolux EUMO900SA (dung tích 92 lít)

Rộng: 47.4 cm – Sâu: 44.7 cm – Cao: 83.1 cm

Kích thước tủ lạnh mini Panasonic (dung tích 90 lít)

Rộng: 47,6 cm – Sâu: 49,4 cm – Cao: 79,5 cm.

2. Kích thước tủ lạnh 2 cửa (dung tích 150-500 lít)

Kích thước tủ lạnh 2 cánh

Kích thước tủ lạnh 2 cửa (dung tích 150-500 lít)

Kích thước tủ lạnh Panasonic NR-BA228PKV1 (dung tích 188 lít)

Rộng: 52 cm – Sâu: 57 cm – Cao: 136 cm

Kích thước tủ lạnh Panasonic NR-BV289QSVN (dung tích 255 lít)

Rộng: 60.1 cm – Sâu: 65.6 cm – Cao: 150.5 cm

Kích thước tủ lạnh, tủ đông Panasonic NR-BX468XSVN (dung tích 405 lít)

Rộng: 68.5 cm – Sâu: 69.8 cm – Cao: 176.4 cm

Kích thước tủ lạnh Sharp SJ-X201E-DS (dung tích 196 lít)

Rộng: 54.5 cm – Sâu: 62.5 cm – Cao: 139 cm

Kích thước tủ lạnh Sharp SJ-X281-DS (dung tích 271 lít)

Rộng: 54.5 cm – Sâu: 62.5 cm – Cao: 170 cm

Kích thước tủ lạnh Sharp Inverter SJ-X316E-DS (dung tích 314 lít)

Rộng: 61 cm – Sâu: 62 cm – Cao: 166 cm

Kích thước tủ lạnh Samsung RT19M300BGS/SV (dung tích 208 lít)

Rộng: 55.6 cm – Sâu: 60.6 cm – Cao: 144.5 cm

Kích thước tủ lạnh Samsung RT22M4033S8/SV (dung tích 236 lít)

Rộng: 57.2 cm – Sâu: 66.4 cm – Cao: 160 cm

Kích thước tủ lạnh Samsung RT38K5982SL/SV (dung tích 380 lít)

Rộng: 66.8 cm – Sâu: 67.5 cm – Cao: 171.5 cm

Kích thước tủ lạnh Toshiba GR-TG41VPDZ (XK1) (dung tích 359 lít)

Rộng: 68 cm – Sâu: 71.7 cm – Cao: 161 cm

Kích thước Tủ lạnh Hitachi R-VG400PGV3 GBW (dung tích 335 lít)

Rộng: 65 cm – Sâu: 72 cm – Cao: 160.5 cm

Kích thước tủ lạnh Hitachi R-VG540PGV3 (dung tích 450 lít)

Rộng: 71,5 cm – Sâu: 74,5 cm – Cao: 183,5 cm

Kích thước tủ lạnh LG inverter GN-L422PS (dung tích 393 lít)

Rộng: 70.3 cm – Sâu: 68.4 cm – Cao: 167.5 cm

Kích thước tủ lạnh LG Inverter GN-L602S (dung tích 475 lít)

Rộng: 78 cm – Sâu: 72 cm – Cao: 172 cm

Kích thước tủ lạnh SANYO SR-S185PN (dung tích 165 lít)

Rộng: 52.8cm – Sâu: 61.4cm – Cao: 127.7cm

Kích thước tủ lạnh SANYO SR-P21MN (dung tích 207 lít)

Rộng: 52.8cm – Sâu: 63.4 cm – Cao: 148.4 cm

Kích thước tủ lạnh SANYO SR285RBSS – GROSS/NET (dung tích 284L/252L)

Rộng: 58,7 cm – Sâu: 65cm – Cao: 147,2 cm

3. Kích thước tủ lạnh side by side 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh (dung tích 516-758 lít)

Kích thước tủ lạnh side by side 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh

Kích thước tủ lạnh side by side dung tích 516-758 lít

Kích thước tủ lạnh side by side 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh (dung tích 516-758 lít)

Kích thước tủ lạnh Toshiba GR-WG66VDZ (dung tích 600 lít)

Rộng: 80.3 cm – Sâu: 73.9 cm – Cao: 184.8 cm

Xem thêm bài viết hay:  Gợi ý 6 món ngon cho mâm cỗ chay ngày Rằm tháng Giêng

Kích thước tủ lạnh Samsung Inverter RS62K62277P/SV (dung tích 641 lít)

Rộng: 908 cm – Sâu: 72,1 cm – Cao: 182,5 cm

Kích thước tủ lạnh Aqua Inverter AQR-IG525AM GS (dung tích 516 lít)

Rộng: 66.8 cm – Sâu: 83.3 cm – Cao: 180.4 cm

Kích thước tủ lạnh Hitachi R-W660PGV3 (dung tích 540 lít)

Rộng: 85,5 cm – Sâu: 74,5 cm – Cao: 183,5 cm

Kích thước tủ lạnh LG GR-P247JS (dung tích 601 lít)

Rộng: 72,8 cm – Sâu: 91,2cm – Cao: 178,5 cm

Kích thước tủ lạnh LG Inverter GR-B247JDS dung tích (613 lít)

Rộng: 91.5 cm – Sâu: 71.5 cm – Cao: 178 cm

Trên đây bài viết chia sẻ kích thước tiêu chuẩn của tủ lạnh 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh, tủ lạnh mini. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn sớm chọn được chiếc tủ lạnh có kích thước và dung tích phù hợp với gia đình mình.

[rule_{ruleNumber}]

#Kích thước #tủ lạnh #tủ lạnh #tiêu chuẩn #loại #cánh #cánh #tủ lạnh #thu nhỏ

Xem thêm chi tiết về Kích thước tủ lạnh chuẩn (loại 1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini) ở đây:

Bạn thấy bài viết Kích thước tủ lạnh chuẩn (loại 1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini) có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Kích thước tủ lạnh chuẩn (loại 1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini) bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn

Nhớ để nguồn: Kích thước tủ lạnh chuẩn (loại 1 cánh, 2 cánh, tủ lạnh mini) tại bangtuanhoan.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Viết một bình luận