Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng gồm 2 biểu mẫu, biểu mẫu được xây dựng để đánh giá Chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông năm học 2021 – 2022. Phiếu đánh giá này được đánh giá mỗi năm một lần vào cuối năm học.
Nội dung của phiếu đánh giá giáo viên cần thể hiện các thông tin cơ bản như: thông tin tổ chuyên môn, tên giáo viên được đánh giá, tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá, mức đạt được, nhận xét đánh giá. . của Tổ chuyên gia, Hiệu trưởng. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm ví dụ về đánh giá chuyên môn giáo viên phổ thông.
Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên năm học 2021 – 2022 của tổ chuyên môn
- Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 1
- Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 2
Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 1
Sở Giáo dục và Đào tạo…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..….tháng ngày năm….. |
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
CỦA ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP, CỦA HIỆU TRƯỞNG
Các trường trung học …………………………. Năm học: …………………………………………………
Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên được đánh giá: ……………………………………………………………………………………………….
Môn được phân công giảng dạy: ………………………………………………………………………….
1. Đánh giá, xếp loại của nhóm chuyên gia: (Các từ viết tắt trong bảng: TC – tiêu chuẩn; tc – tiêu chí)
Tiêu chuẩn và tiêu chí |
Điểm kiếm được |
Ghi chú (Chứng cớ) |
|||
Ngày thứ nhất |
2 |
3 |
4 |
||
* TC 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của nhà giáo |
|||||
+ tc 1. Phẩm chất chính trị |
|||||
+ tc 2. Đạo đức nghề nghiệp |
|||||
+ tc 3. Ứng xử với học sinh |
|||||
+ tc 4. Ứng xử với đồng nghiệp |
|||||
+tiếp 5. Lối sống, phong cách |
|||||
* TC 2. Năng lực tìm hiểu nhân vật và môi trường giáo dục |
|||||
+ tc 6. Tìm hiểu nhân vật giáo dục |
|||||
+ tc 7. Tìm hiểu về môi trường giáo dục |
|||||
* TC 3. Năng lực dạy học |
|||||
+ Chương 8. Xây dựng kế hoạch dạy học |
|||||
+ tc 9. Đảm bảo kiến thức môn học |
|||||
+ tc 10. Đảm bảo chương trình môn học. |
|||||
+ tc 11. Vận dụng các PPDH |
|||||
+ tc 12. Sử dụng đồ dùng dạy học |
|||||
+ tc 13. Xây dựng môi trường học tập |
|||||
+ tc 14. Quản lý hồ sơ dạy học |
|||||
+ tc 15. Nhận xét đánh giá kết quả học tập của học sinh |
|||||
* TC 4. Năng lực giáo dục |
|||||
+ Chương 16. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục |
|||||
+ tc 17. Giáo dục qua các môn học |
|||||
+ tc 18. Giáo dục thông qua các hoạt động giáo dục |
|||||
+ tc 19. Giáo dục thông qua các hoạt động đoàn thể |
|||||
+ tc 20. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp và hình thức tổ chức giáo dục |
|||||
+ tc 21. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh |
|||||
* TC 5. Năng lực hoạt động chính trị – xã hội |
|||||
+ tc 22. Phối hợp với gia đình học sinh và số đông |
|||||
+ tc 23. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội |
|||||
* TC 6. Tăng trưởng năng lực nghề nghiệp |
|||||
+ tc 24. Tự đánh giá, tự học và rèn luyện |
|||||
+ tc 25. Phát hiện và khắc phục những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục |
|||||
– Số tiêu chí đạt mức tương ứng |
|||||
– Tổng số điểm của từng cấp độ |
– Tổng điểm: ……………………. – Xếp hạng: ………….
Điều 11: Phương pháp đánh giá, xếp loại đối với giáo viên :
Việc đánh giá giáo viên dựa trên kết quả thu được thông qua việc xem xét minh chứng, cho điểm từng tiêu chí, theo thang điểm 4, là số nguyên.
1. Đánh giá: Mức 1: 1 điểm, mức 2: 2 điểm, mức 3: 3 điểm, mức 4: 4 điểm. Nếu có tiêu chí không đạt 1 điểm thì không được cộng điểm. Tổng tối đa 100đ
2. Xếp loại: Căn cứ vào tổng điểm và mức độ đạt được theo từng tiêu chí, giáo viên được xếp loại như sau:
* Loại xuất sắc: Tất cả các tiêu chí đều đạt từ mức 3 trở lên, trong đó có ít nhất 15 tiêu chí đạt mức 4 và có tổng điểm từ 90 đến 100.
* Loại tốt: Tất cả các tiêu chí đều đạt mức 2 trở lên, trong đó có ít nhất 15 tiêu chí đạt mức 3, mức 4 và có tổng điểm từ 65 đến 89.
* Loại trung bình: Tất cả các tiêu chí đều đạt từ mức 1 trở lên, nhưng không đạt ở mức cao hơn.
* Loại kém: Tổng điểm đạt dưới 25 hoặc từ 25 điểm trở lên nhưng các tiêu chí chưa đạt mức 1 trong đánh giá.
2. Phối hợp thẩm định của Tổ chuyên gia:
a) Điểm mạnh:
b) Điểm yếu:
…………………….
…………………….
…………………….
c) Phương hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
…………………….
…………………….
…………………….
d) Bảo lưu ý kiến của giáo viên được đánh giá:
…………………….
…………………….
…………………….
(Nhóm trưởng đọc lại cho cả nhóm duyệt) |
…… ngày …. năm 20……. KIỂM TRA ĐẶC BIỆT |
3. Đánh giá, nhận xét của Hiệu trưởng
…… ngày …. năm 20 ……. HIỆU TRƯỞNG |
Phiếu đánh giá của giáo viên – Mẫu 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..….tháng ngày năm….. |
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
CỦA ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP, CỦA HIỆU TRƯỞNG
Các trường……………………. Năm học: ………………………………………………….
Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………
Họ và tên giáo viên được đánh giá:………………………………………………..
Môn được phân công giảng dạy:…………………………………………………….
1. Thẩm định, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với yêu cầu của từng lĩnh vực)
Lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm của tiêu chí |
Ghi chú |
||||
một |
b |
c |
Đ. |
Tổng điểm |
||
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
||||||
1. Nhận thức chính trị, trách nhiệm tư tưởng của công dân và nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
||||||
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước |
||||||
3. Tuân thủ các quy định của ngành, quy định của trường, kỷ luật lao động |
||||||
4. Đạo đức, tác phong, lối sống trong sáng, lành mạnh của nhà giáo; ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và số đông. |
||||||
5. Trung thực trong công việc; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
||||||
II. trường tri thức |
||||||
1. Kiến thức cơ bản |
||||||
2. Kiến thức tâm lý sư phạm và tâm lý thế hệ, giáo dục tiểu học |
||||||
3. Kiến thức về nhận xét, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh |
||||||
4. Kiến thức chung về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
||||||
5. Kiến thức của địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác |
||||||
III. Lĩnh vực kỹ năng sư phạm |
||||||
1. Lập kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới. |
||||||
2. Tổ chức, triển khai các hoạt động dạy học trên lớp nhằm phát huy tính năng động, trí tuệ của học sinh. |
||||||
3. Công việc của lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
||||||
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; tác phong trong giao tiếp, ứng xử là văn hóa, giáo dục. |
||||||
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và dạy học. |
Đồng ruộng |
điểm |
phân loại |
Ghi chú |
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
|||
II. Hiểu biết |
|||
III. Kỹ năng sư phạm |
|||
Đánh giá chung |
2. Điểm mạnh:
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
3. Điểm yếu:
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
4. Phương hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do chính giáo viên viết)
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
………., tháng ngày năm… | |
LÃNH ĐẠO NỮ |
6. Tổng thẩm định và ý kiến của Hiệu trưởng
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………, tháng ngày năm… |
|
HIỆU TRƯỞNG |
Xem thêm các bài viết hay về Các hình thức
Bạn xem bài Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng (2 mẫu) Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng (2 mẫu) bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Danh mục: Biểu mẫu
Nguồn: bangtuanhoan.edu.vn
#Mẫu #giọng nói #đánh giá #giáo viên #của #đội #chuyên môn #và #Hiệu trưởng #Hiệu trưởng #Mẫu
Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu)
Hình Ảnh về: Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu)
Video về: Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu)
Wiki về Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu)
Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu) -
Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng gồm 2 biểu mẫu, biểu mẫu được xây dựng để đánh giá Chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông năm học 2021 - 2022. Phiếu đánh giá này được đánh giá mỗi năm một lần vào cuối năm học.
Nội dung của phiếu đánh giá giáo viên cần thể hiện các thông tin cơ bản như: thông tin tổ chuyên môn, tên giáo viên được đánh giá, tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá, mức đạt được, nhận xét đánh giá. . của Tổ chuyên gia, Hiệu trưởng. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm ví dụ về đánh giá chuyên môn giáo viên phổ thông.
Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên năm học 2021 - 2022 của tổ chuyên môn
- Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 1
- Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 2
Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 1
Sở Giáo dục và Đào tạo…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..….tháng ngày năm….. |
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
CỦA ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP, CỦA HIỆU TRƯỞNG
Các trường trung học …………………………. Năm học: …………………………………………………
Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên được đánh giá: ……………………………………………………………………………………………….
Môn được phân công giảng dạy: ………………………………………………………………………….
1. Đánh giá, xếp loại của nhóm chuyên gia: (Các từ viết tắt trong bảng: TC - tiêu chuẩn; tc - tiêu chí)
Tiêu chuẩn và tiêu chí |
Điểm kiếm được |
Ghi chú (Chứng cớ) |
|||
Ngày thứ nhất |
2 |
3 |
4 |
||
* TC 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của nhà giáo |
|||||
+ tc 1. Phẩm chất chính trị |
|||||
+ tc 2. Đạo đức nghề nghiệp |
|||||
+ tc 3. Ứng xử với học sinh |
|||||
+ tc 4. Ứng xử với đồng nghiệp |
|||||
+tiếp 5. Lối sống, phong cách |
|||||
* TC 2. Năng lực tìm hiểu nhân vật và môi trường giáo dục |
|||||
+ tc 6. Tìm hiểu nhân vật giáo dục |
|||||
+ tc 7. Tìm hiểu về môi trường giáo dục |
|||||
* TC 3. Năng lực dạy học |
|||||
+ Chương 8. Xây dựng kế hoạch dạy học |
|||||
+ tc 9. Đảm bảo kiến thức môn học |
|||||
+ tc 10. Đảm bảo chương trình môn học. |
|||||
+ tc 11. Vận dụng các PPDH |
|||||
+ tc 12. Sử dụng đồ dùng dạy học |
|||||
+ tc 13. Xây dựng môi trường học tập |
|||||
+ tc 14. Quản lý hồ sơ dạy học |
|||||
+ tc 15. Nhận xét đánh giá kết quả học tập của học sinh |
|||||
* TC 4. Năng lực giáo dục |
|||||
+ Chương 16. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục |
|||||
+ tc 17. Giáo dục qua các môn học |
|||||
+ tc 18. Giáo dục thông qua các hoạt động giáo dục |
|||||
+ tc 19. Giáo dục thông qua các hoạt động đoàn thể |
|||||
+ tc 20. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp và hình thức tổ chức giáo dục |
|||||
+ tc 21. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh |
|||||
* TC 5. Năng lực hoạt động chính trị - xã hội |
|||||
+ tc 22. Phối hợp với gia đình học sinh và số đông |
|||||
+ tc 23. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội |
|||||
* TC 6. Tăng trưởng năng lực nghề nghiệp |
|||||
+ tc 24. Tự đánh giá, tự học và rèn luyện |
|||||
+ tc 25. Phát hiện và khắc phục những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục |
|||||
- Số tiêu chí đạt mức tương ứng |
|||||
- Tổng số điểm của từng cấp độ |
- Tổng điểm: ……………………. - Xếp hạng: ………….
Điều 11: Phương pháp đánh giá, xếp loại đối với giáo viên :
Việc đánh giá giáo viên dựa trên kết quả thu được thông qua việc xem xét minh chứng, cho điểm từng tiêu chí, theo thang điểm 4, là số nguyên.
1. Đánh giá: Mức 1: 1 điểm, mức 2: 2 điểm, mức 3: 3 điểm, mức 4: 4 điểm. Nếu có tiêu chí không đạt 1 điểm thì không được cộng điểm. Tổng tối đa 100đ
2. Xếp loại: Căn cứ vào tổng điểm và mức độ đạt được theo từng tiêu chí, giáo viên được xếp loại như sau:
* Loại xuất sắc: Tất cả các tiêu chí đều đạt từ mức 3 trở lên, trong đó có ít nhất 15 tiêu chí đạt mức 4 và có tổng điểm từ 90 đến 100.
* Loại tốt: Tất cả các tiêu chí đều đạt mức 2 trở lên, trong đó có ít nhất 15 tiêu chí đạt mức 3, mức 4 và có tổng điểm từ 65 đến 89.
* Loại trung bình: Tất cả các tiêu chí đều đạt từ mức 1 trở lên, nhưng không đạt ở mức cao hơn.
* Loại kém: Tổng điểm đạt dưới 25 hoặc từ 25 điểm trở lên nhưng các tiêu chí chưa đạt mức 1 trong đánh giá.
2. Phối hợp thẩm định của Tổ chuyên gia:
a) Điểm mạnh:
b) Điểm yếu:
…………………….
…………………….
…………………….
c) Phương hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
…………………….
…………………….
…………………….
d) Bảo lưu ý kiến của giáo viên được đánh giá:
…………………….
…………………….
…………………….
(Nhóm trưởng đọc lại cho cả nhóm duyệt) |
…… ngày …. năm 20……. KIỂM TRA ĐẶC BIỆT |
3. Đánh giá, nhận xét của Hiệu trưởng
…… ngày …. năm 20 ……. HIỆU TRƯỞNG |
Phiếu đánh giá của giáo viên - Mẫu 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..….tháng ngày năm….. |
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
CỦA ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP, CỦA HIỆU TRƯỞNG
Các trường……………………. Năm học: ………………………………………………….
Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………
Họ và tên giáo viên được đánh giá:………………………………………………..
Môn được phân công giảng dạy:…………………………………………………….
1. Thẩm định, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với yêu cầu của từng lĩnh vực)
Lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm của tiêu chí |
Ghi chú |
||||
một |
b |
c |
Đ. |
Tổng điểm |
||
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
||||||
1. Nhận thức chính trị, trách nhiệm tư tưởng của công dân và nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
||||||
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước |
||||||
3. Tuân thủ các quy định của ngành, quy định của trường, kỷ luật lao động |
||||||
4. Đạo đức, tác phong, lối sống trong sáng, lành mạnh của nhà giáo; ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và số đông. |
||||||
5. Trung thực trong công việc; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
||||||
II. trường tri thức |
||||||
1. Kiến thức cơ bản |
||||||
2. Kiến thức tâm lý sư phạm và tâm lý thế hệ, giáo dục tiểu học |
||||||
3. Kiến thức về nhận xét, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh |
||||||
4. Kiến thức chung về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
||||||
5. Kiến thức của địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác |
||||||
III. Lĩnh vực kỹ năng sư phạm |
||||||
1. Lập kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới. |
||||||
2. Tổ chức, triển khai các hoạt động dạy học trên lớp nhằm phát huy tính năng động, trí tuệ của học sinh. |
||||||
3. Công việc của lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
||||||
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; tác phong trong giao tiếp, ứng xử là văn hóa, giáo dục. |
||||||
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và dạy học. |
Đồng ruộng |
điểm |
phân loại |
Ghi chú |
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
|||
II. Hiểu biết |
|||
III. Kỹ năng sư phạm |
|||
Đánh giá chung |
2. Điểm mạnh:
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
3. Điểm yếu:
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………….
4. Phương hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do chính giáo viên viết)
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
………., tháng ngày năm… | |
LÃNH ĐẠO NỮ |
6. Tổng thẩm định và ý kiến của Hiệu trưởng
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………, tháng ngày năm… |
|
HIỆU TRƯỞNG |
Xem thêm các bài viết hay về Các hình thức
Bạn xem bài Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng (2 mẫu) Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng (2 mẫu) bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Danh mục: Biểu mẫu
Nguồn: bangtuanhoan.edu.vn
#Mẫu #giọng nói #đánh giá #giáo viên #của #đội #chuyên môn #và #Hiệu trưởng #Hiệu trưởng #Mẫu
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” border-radius: 5px; -webkit-border-radius: 5px; border: 2px solid #1c4a97; padding: 10px 20px;”>
Bạn đang xem: Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng (2 mẫu) Trong bangtuanhoan.edu.vn
Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng gồm 2 biểu mẫu, biểu mẫu được xây dựng để đánh giá Chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông năm học 2021 – 2022. Phiếu đánh giá này được đánh giá mỗi năm một lần vào cuối năm học.
Nội dung của phiếu đánh giá giáo viên cần thể hiện các thông tin cơ bản như: thông tin tổ chuyên môn, tên giáo viên được đánh giá, tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá, mức đạt được, nhận xét đánh giá. . của Tổ chuyên gia, Hiệu trưởng. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm ví dụ về đánh giá chuyên môn giáo viên phổ thông.
Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên năm học 2021 – 2022 của tổ chuyên môn
- Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 1
- Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 2
Phiếu đánh giá giáo viên – Mẫu 1
Sở Giáo dục và Đào tạo…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..….tháng ngày năm….. |
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
CỦA ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP, CỦA HIỆU TRƯỞNG
Các trường trung học …………………………. Năm học: …………………………………………………
Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên được đánh giá: ……………………………………………………………………………………………….
Môn được phân công giảng dạy: ………………………………………………………………………….
1. Đánh giá, xếp loại của nhóm chuyên gia: (Các từ viết tắt trong bảng: TC – tiêu chuẩn; tc – tiêu chí)
Tiêu chuẩn và tiêu chí |
Điểm kiếm được |
Ghi chú (Chứng cớ) |
|||
Ngày thứ nhất |
2 |
3 |
4 |
||
* TC 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của nhà giáo |
|||||
+ tc 1. Phẩm chất chính trị |
|||||
+ tc 2. Đạo đức nghề nghiệp |
|||||
+ tc 3. Ứng xử với học sinh |
|||||
+ tc 4. Ứng xử với đồng nghiệp |
|||||
+tiếp 5. Lối sống, phong cách |
|||||
* TC 2. Năng lực tìm hiểu nhân vật và môi trường giáo dục |
|||||
+ tc 6. Tìm hiểu nhân vật giáo dục |
|||||
+ tc 7. Tìm hiểu về môi trường giáo dục |
|||||
* TC 3. Năng lực dạy học |
|||||
+ Chương 8. Xây dựng kế hoạch dạy học |
|||||
+ tc 9. Đảm bảo kiến thức môn học |
|||||
+ tc 10. Đảm bảo chương trình môn học. |
|||||
+ tc 11. Vận dụng các PPDH |
|||||
+ tc 12. Sử dụng đồ dùng dạy học |
|||||
+ tc 13. Xây dựng môi trường học tập |
|||||
+ tc 14. Quản lý hồ sơ dạy học |
|||||
+ tc 15. Nhận xét đánh giá kết quả học tập của học sinh |
|||||
* TC 4. Năng lực giáo dục |
|||||
+ Chương 16. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục |
|||||
+ tc 17. Giáo dục qua các môn học |
|||||
+ tc 18. Giáo dục thông qua các hoạt động giáo dục |
|||||
+ tc 19. Giáo dục thông qua các hoạt động đoàn thể |
|||||
+ tc 20. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp và hình thức tổ chức giáo dục |
|||||
+ tc 21. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh |
|||||
* TC 5. Năng lực hoạt động chính trị – xã hội |
|||||
+ tc 22. Phối hợp với gia đình học sinh và số đông |
|||||
+ tc 23. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội |
|||||
* TC 6. Tăng trưởng năng lực nghề nghiệp |
|||||
+ tc 24. Tự đánh giá, tự học và rèn luyện |
|||||
+ tc 25. Phát hiện và khắc phục những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục |
|||||
– Số tiêu chí đạt mức tương ứng |
|||||
– Tổng số điểm của từng cấp độ |
– Tổng điểm: ……………………. – Xếp hạng: ………….
Điều 11: Phương pháp đánh giá, xếp loại đối với giáo viên :
Việc đánh giá giáo viên dựa trên kết quả thu được thông qua việc xem xét minh chứng, cho điểm từng tiêu chí, theo thang điểm 4, là số nguyên.
1. Đánh giá: Mức 1: 1 điểm, mức 2: 2 điểm, mức 3: 3 điểm, mức 4: 4 điểm. Nếu có tiêu chí không đạt 1 điểm thì không được cộng điểm. Tổng tối đa 100đ
2. Xếp loại: Căn cứ vào tổng điểm và mức độ đạt được theo từng tiêu chí, giáo viên được xếp loại như sau:
* Loại xuất sắc: Tất cả các tiêu chí đều đạt từ mức 3 trở lên, trong đó có ít nhất 15 tiêu chí đạt mức 4 và có tổng điểm từ 90 đến 100.
* Loại tốt: Tất cả các tiêu chí đều đạt mức 2 trở lên, trong đó có ít nhất 15 tiêu chí đạt mức 3, mức 4 và có tổng điểm từ 65 đến 89.
* Loại trung bình: Tất cả các tiêu chí đều đạt từ mức 1 trở lên, nhưng không đạt ở mức cao hơn.
* Loại kém: Tổng điểm đạt dưới 25 hoặc từ 25 điểm trở lên nhưng các tiêu chí chưa đạt mức 1 trong đánh giá.
2. Phối hợp thẩm định của Tổ chuyên gia:
a) Điểm mạnh:
b) Điểm yếu:
…………………….
…………………….
…………………….
c) Phương hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
…………………….
…………………….
…………………….
d) Bảo lưu ý kiến của giáo viên được đánh giá:
…………………….
…………………….
…………………….
(Nhóm trưởng đọc lại cho cả nhóm duyệt) |
…… ngày …. năm 20……. KIỂM TRA ĐẶC BIỆT |
3. Đánh giá, nhận xét của Hiệu trưởng
…… ngày …. năm 20 ……. HIỆU TRƯỞNG |
Phiếu đánh giá của giáo viên – Mẫu 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..….tháng ngày năm….. |
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
CỦA ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP, CỦA HIỆU TRƯỞNG
Các trường……………………. Năm học: ………………………………………………….
Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………
Họ và tên giáo viên được đánh giá:………………………………………………..
Môn được phân công giảng dạy:…………………………………………………….
1. Thẩm định, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với yêu cầu của từng lĩnh vực)
Lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm của tiêu chí |
Ghi chú |
||||
một |
b |
c |
Đ. |
Tổng điểm |
||
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
||||||
1. Nhận thức chính trị, trách nhiệm tư tưởng của công dân và nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
||||||
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước |
||||||
3. Tuân thủ các quy định của ngành, quy định của trường, kỷ luật lao động |
||||||
4. Đạo đức, tác phong, lối sống trong sáng, lành mạnh của nhà giáo; ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và số đông. |
||||||
5. Trung thực trong công việc; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
||||||
II. trường tri thức |
||||||
1. Kiến thức cơ bản |
||||||
2. Kiến thức tâm lý sư phạm và tâm lý thế hệ, giáo dục tiểu học |
||||||
3. Kiến thức về nhận xét, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh |
||||||
4. Kiến thức chung về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
||||||
5. Kiến thức của địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác |
||||||
III. Lĩnh vực kỹ năng sư phạm |
||||||
1. Lập kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới. |
||||||
2. Tổ chức, triển khai các hoạt động dạy học trên lớp nhằm phát huy tính năng động, trí tuệ của học sinh. |
||||||
3. Công việc của lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
||||||
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; tác phong trong giao tiếp, ứng xử là văn hóa, giáo dục. |
||||||
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và dạy học. |
Đồng ruộng |
điểm |
phân loại |
Ghi chú |
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
|||
II. Hiểu biết |
|||
III. Kỹ năng sư phạm |
|||
Đánh giá chung |
2. Điểm mạnh:
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
3. Điểm yếu:
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………….
4. Phương hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do chính giáo viên viết)
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
………., tháng ngày năm… | |
LÃNH ĐẠO NỮ |
6. Tổng thẩm định và ý kiến của Hiệu trưởng
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………, tháng ngày năm… |
|
HIỆU TRƯỞNG |
Xem thêm các bài viết hay về Các hình thức
Bạn xem bài Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng (2 mẫu) Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Mẫu phiếu đánh giá giáo viên tổ chuyên môn, hiệu trưởng (2 mẫu) bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Danh mục: Biểu mẫu
Nguồn: bangtuanhoan.edu.vn
#Mẫu #giọng nói #đánh giá #giáo viên #của #đội #chuyên môn #và #Hiệu trưởng #Hiệu trưởng #Mẫu
[/box]
#Mẫu #phiếu #đánh #giá #giáo #viên #của #tổ #chuyên #môn #và #Hiệu #trưởng #Mẫu
Bạn thấy bài viết Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu) có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu) bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn
Nhớ để nguồn: Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng (2 Mẫu) tại bangtuanhoan.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung