Có thể với nhiều bạn, việc học từ vựng khô khan, khó và mất nhiều thời gian. Nhưng để các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết được thuần thục và vận dụng tốt nhất thì từ vựng là một thứ cần thiết và không thể thiếu. Hãy bangtuanhoan.edu.vn Khám phá những từ bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Anh dưới đây để làm mới và giúp việc học trở nên thú vị, dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn.
Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái l
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 15 chữ cái
- Đa xử lý: đa chế biến, đa xử lý
- Đa chức năng: đa dụng
- Không bão hòa đơn: giàu, không bão hòa đơn
- Mô tả sai: hiểu lầm, hiểu lầm
- Cấu trúc sai: sự hoang mang
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 14 chữ cái
- Bộ vi xử lý: bộ vi xử lý
- Phép nhân: phép nhân
- Cấu trúc vi mô: cấu trúc vi mô
- Kinh tế vĩ mô: kinh tế vĩ mô
- Leo núi: leo núi
- Đa yếu tố: Đa nhân tố
- Phép nhân: phép nhân
- Kinh tế vi mô: kinh tế vi mô
- Thích hợp: Phù hợp
- Metalinguistics: kim loại
- Tiến hóa vi mô: tiến hóa vi mô
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng m có 13 chữ cái
- Đa quốc gia: đa quốc gia
- Địa Trung Hải: Địa Trung Hải
- Buôn bán: buôn bán
- Đa văn hóa: đa văn hóa
- Biểu hiện: biểu hiện, biểu hiện
- Điều khoản khác: các điều khoản khác, lộn xộn
- Máy vi tính: máy tính
- Hiểu lầm: hiểu lầm, không hiểu
- Quan niệm sai lầm: quan niệm sai lầm
- Độ phóng đại: phóng đại
- Sự biến hình: sự biến đổi
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 12 chữ cái
- Nhà chế tạo: nhà sản xuất, nhà sản xuất
- Đô thị: thuộc về thủ đô, những người ở thủ đô
- Sửa đổi: sửa đổi, cắt bớt
- Toán học: toán học, toán học
- Thao tác: thao tác, chuyển động
- Siêu hình học: siêu hình học
- Đa phương: đa phương
- Thao túng: thao túng, thao túng
- Thành phố: thị trấn, thành phố
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 11 chữ cái
- Sự bảo trì: phí bảo trì, bảo dưỡng
- Sản xuất: chế tạo
- Đo: đo lường, đo lường
- Thương trường: thị trường
- Phương pháp luận: phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu
- Toán học: môn Toán
- Tráng lệ: tráng lệ, lộng lẫy
- Hàng hóa: Các mặt hàng
- Đa gia đình: đa gia đình
- Vô nghĩa: vô nghĩa
- Nhiều người chơi: Nhiều người chơi
- Bộ trưởng: trợ lý, bộ trưởng
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 10 chữ cái
- Ban quản lý: ban quản lý
- Tư cách thành viên: thành viên
- Về mặt vật chất: vật chất
- Đa phương tiện: đa phương tiện
- Cơ khí: đừng nghĩ, máy móc
- Có ý nghĩa: có ý nghĩa
- Xu hướng: xu hướng
- Gây hiểu lầm: gây hiểu lầm
- Động lực: động lực
- Bí ẩn: huyền bí
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 9 chữ cái
- trong khi đó: trong khi đó: trong khi chờ đợi, trong khi chờ đợi
- Cơ chế: cơ chế, tổ chức
- Thành phố: thành phố trực thuộc trung ương
- Di cư: di trú
- Máy móc: cỗ máy
- Phân tử: phân tử, phân tử
- Tỷ lệ tử vong: chết
- Kích cỡ: tầm quan trọng
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 8 chữ cái
- Vật chất: vật chất, vật liệu
- Số đông: đa số, đa số
- Quân đội: quân đội
- Duy trì: duy trì
- Sự chuyển động: di động, di chuyển
- Tạp chí: tạp chí
- Nhiều: nhiều, gấp đôi
- Bộ trưởng, mục sư: bộ trưởng, mục sư
- Thế chấp: vay thế chấp
- Tiền vệ: tiền vệ
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 7 chữ cái
- Triệu: triệu
- Người quản lý: người quản lý
- Các cuộc họp: cuộc họp, cuộc họp
- Buổi sáng: buổi sáng
- Nghĩa: ý nghĩa tốt, ý nghĩa tốt
- Thuộc về y học: Y khoa
- Đo lường: đo lường, đo kích thước
- Thông điệp: tin nhắn, tin nhắn
- Cỗ máy: cỗ máy
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 6 chữ cái
- Thị trường: thị trường
- Thành viên: thành viên
- Ở giữa: Giữa
- Vấn đề: vấn đề
- Di chuyển: vận chuyển
- Khoảng khăc: khoảng khăc
- Phút: phút
- Phương pháp: phương pháp
- Hiện đại: hiện đại
- Kỉ niệm: kỉ niệm
- Bậc thầy: bậc thầy
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 5 chữ cái
- Có thể: có lẽ
- Chính: chính
- Tiền bạc: tiền bạc
- Bước đều: Bước đều
- Tháng: tháng
- Phương tiện truyền thông: phương tiện truyền thông
- Diêm: cuộc thi đấu
- Âm nhạc: Âm nhạc
- Bộ phim: phim ảnh
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng m có 4 chữ cái
- Hơn: nhiều hơn nữa, nhiều hơn nữa
- Phần lớn: hầu hết tất cả, đối với hầu hết các phần
- Nhiều: vô số, nhiều
- Gặp: gặp gỡ
- Di chuyển: vận chuyển
- Tâm trí: bảo trọng
- Chính: chủ yếu
- Thịt: bữa ăn
- Sữa: Sữa
bangtuanhoan.edu.vn Chúc may mắn với việc học của bạn và sớm thành công!
Bạn xem bài Những từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ m bạn cần biết Bạn đã khắc phục được sự cố mà bạn phát hiện ra chưa ?, nếu chưa, hãy bình luận thêm về Những từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ m bạn cần biết dưới đây để trường THPT Trần Hưng Đạo có thể thay đổi & cải tiến nội dung cho tốt hơn! Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường bangtuanhoan.edu.vn
Thể loại: tiếng anh
# Tiếng Anh # từ vựng # bắt đầu # với # cơ bản # từ vựng # bạn # cần biết
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết
Hình Ảnh về: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết
Video về: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết
Wiki về Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết -
Có thể với nhiều bạn, việc học từ vựng khô khan, khó và mất nhiều thời gian. Nhưng để các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết được thuần thục và vận dụng tốt nhất thì từ vựng là một thứ cần thiết và không thể thiếu. Hãy bangtuanhoan.edu.vn Khám phá những từ bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Anh dưới đây để làm mới và giúp việc học trở nên thú vị, dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn.
Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái l
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 15 chữ cái
- Đa xử lý: đa chế biến, đa xử lý
- Đa chức năng: đa dụng
- Không bão hòa đơn: giàu, không bão hòa đơn
- Mô tả sai: hiểu lầm, hiểu lầm
- Cấu trúc sai: sự hoang mang
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 14 chữ cái
- Bộ vi xử lý: bộ vi xử lý
- Phép nhân: phép nhân
- Cấu trúc vi mô: cấu trúc vi mô
- Kinh tế vĩ mô: kinh tế vĩ mô
- Leo núi: leo núi
- Đa yếu tố: Đa nhân tố
- Phép nhân: phép nhân
- Kinh tế vi mô: kinh tế vi mô
- Thích hợp: Phù hợp
- Metalinguistics: kim loại
- Tiến hóa vi mô: tiến hóa vi mô
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng m có 13 chữ cái
- Đa quốc gia: đa quốc gia
- Địa Trung Hải: Địa Trung Hải
- Buôn bán: buôn bán
- Đa văn hóa: đa văn hóa
- Biểu hiện: biểu hiện, biểu hiện
- Điều khoản khác: các điều khoản khác, lộn xộn
- Máy vi tính: máy tính
- Hiểu lầm: hiểu lầm, không hiểu
- Quan niệm sai lầm: quan niệm sai lầm
- Độ phóng đại: phóng đại
- Sự biến hình: sự biến đổi
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 12 chữ cái
- Nhà chế tạo: nhà sản xuất, nhà sản xuất
- Đô thị: thuộc về thủ đô, những người ở thủ đô
- Sửa đổi: sửa đổi, cắt bớt
- Toán học: toán học, toán học
- Thao tác: thao tác, chuyển động
- Siêu hình học: siêu hình học
- Đa phương: đa phương
- Thao túng: thao túng, thao túng
- Thành phố: thị trấn, thành phố
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 11 chữ cái
- Sự bảo trì: phí bảo trì, bảo dưỡng
- Sản xuất: chế tạo
- Đo: đo lường, đo lường
- Thương trường: thị trường
- Phương pháp luận: phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu
- Toán học: môn Toán
- Tráng lệ: tráng lệ, lộng lẫy
- Hàng hóa: Các mặt hàng
- Đa gia đình: đa gia đình
- Vô nghĩa: vô nghĩa
- Nhiều người chơi: Nhiều người chơi
- Bộ trưởng: trợ lý, bộ trưởng
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 10 chữ cái
- Ban quản lý: ban quản lý
- Tư cách thành viên: thành viên
- Về mặt vật chất: vật chất
- Đa phương tiện: đa phương tiện
- Cơ khí: đừng nghĩ, máy móc
- Có ý nghĩa: có ý nghĩa
- Xu hướng: xu hướng
- Gây hiểu lầm: gây hiểu lầm
- Động lực: động lực
- Bí ẩn: huyền bí
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 9 chữ cái
- trong khi đó: trong khi đó: trong khi chờ đợi, trong khi chờ đợi
- Cơ chế: cơ chế, tổ chức
- Thành phố: thành phố trực thuộc trung ương
- Di cư: di trú
- Máy móc: cỗ máy
- Phân tử: phân tử, phân tử
- Tỷ lệ tử vong: chết
- Kích cỡ: tầm quan trọng
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 8 chữ cái
- Vật chất: vật chất, vật liệu
- Số đông: đa số, đa số
- Quân đội: quân đội
- Duy trì: duy trì
- Sự chuyển động: di động, di chuyển
- Tạp chí: tạp chí
- Nhiều: nhiều, gấp đôi
- Bộ trưởng, mục sư: bộ trưởng, mục sư
- Thế chấp: vay thế chấp
- Tiền vệ: tiền vệ
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 7 chữ cái
- Triệu: triệu
- Người quản lý: người quản lý
- Các cuộc họp: cuộc họp, cuộc họp
- Buổi sáng: buổi sáng
- Nghĩa: ý nghĩa tốt, ý nghĩa tốt
- Thuộc về y học: Y khoa
- Đo lường: đo lường, đo kích thước
- Thông điệp: tin nhắn, tin nhắn
- Cỗ máy: cỗ máy
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 6 chữ cái
- Thị trường: thị trường
- Thành viên: thành viên
- Ở giữa: Giữa
- Vấn đề: vấn đề
- Di chuyển: vận chuyển
- Khoảng khăc: khoảng khăc
- Phút: phút
- Phương pháp: phương pháp
- Hiện đại: hiện đại
- Kỉ niệm: kỉ niệm
- Bậc thầy: bậc thầy
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 5 chữ cái
- Có thể: có lẽ
- Chính: chính
- Tiền bạc: tiền bạc
- Bước đều: Bước đều
- Tháng: tháng
- Phương tiện truyền thông: phương tiện truyền thông
- Diêm: cuộc thi đấu
- Âm nhạc: Âm nhạc
- Bộ phim: phim ảnh
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng m có 4 chữ cái
- Hơn: nhiều hơn nữa, nhiều hơn nữa
- Phần lớn: hầu hết tất cả, đối với hầu hết các phần
- Nhiều: vô số, nhiều
- Gặp: gặp gỡ
- Di chuyển: vận chuyển
- Tâm trí: bảo trọng
- Chính: chủ yếu
- Thịt: bữa ăn
- Sữa: Sữa
bangtuanhoan.edu.vn Chúc may mắn với việc học của bạn và sớm thành công!
Bạn xem bài Những từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ m bạn cần biết Bạn đã khắc phục được sự cố mà bạn phát hiện ra chưa ?, nếu chưa, hãy bình luận thêm về Những từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ m bạn cần biết dưới đây để trường THPT Trần Hưng Đạo có thể thay đổi & cải tiến nội dung cho tốt hơn! Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường bangtuanhoan.edu.vn
Thể loại: tiếng anh
# Tiếng Anh # từ vựng # bắt đầu # với # cơ bản # từ vựng # bạn # cần biết
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” border-radius: 5px; -webkit-border-radius: 5px; border: 2px solid #1c4a97; padding: 10px 20px;”>
Bạn đang xem: Những từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ m bạn cần biết Trong bangtuanhoan.edu.vn
Có thể với nhiều bạn, việc học từ vựng khô khan, khó và mất nhiều thời gian. Nhưng để các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết được thuần thục và vận dụng tốt nhất thì từ vựng là một thứ cần thiết và không thể thiếu. Hãy bangtuanhoan.edu.vn Khám phá những từ bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Anh dưới đây để làm mới và giúp việc học trở nên thú vị, dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn.
Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái l
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 15 chữ cái
- Đa xử lý: đa chế biến, đa xử lý
- Đa chức năng: đa dụng
- Không bão hòa đơn: giàu, không bão hòa đơn
- Mô tả sai: hiểu lầm, hiểu lầm
- Cấu trúc sai: sự hoang mang
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 14 chữ cái
- Bộ vi xử lý: bộ vi xử lý
- Phép nhân: phép nhân
- Cấu trúc vi mô: cấu trúc vi mô
- Kinh tế vĩ mô: kinh tế vĩ mô
- Leo núi: leo núi
- Đa yếu tố: Đa nhân tố
- Phép nhân: phép nhân
- Kinh tế vi mô: kinh tế vi mô
- Thích hợp: Phù hợp
- Metalinguistics: kim loại
- Tiến hóa vi mô: tiến hóa vi mô
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng m có 13 chữ cái
- Đa quốc gia: đa quốc gia
- Địa Trung Hải: Địa Trung Hải
- Buôn bán: buôn bán
- Đa văn hóa: đa văn hóa
- Biểu hiện: biểu hiện, biểu hiện
- Điều khoản khác: các điều khoản khác, lộn xộn
- Máy vi tính: máy tính
- Hiểu lầm: hiểu lầm, không hiểu
- Quan niệm sai lầm: quan niệm sai lầm
- Độ phóng đại: phóng đại
- Sự biến hình: sự biến đổi
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 12 chữ cái
- Nhà chế tạo: nhà sản xuất, nhà sản xuất
- Đô thị: thuộc về thủ đô, những người ở thủ đô
- Sửa đổi: sửa đổi, cắt bớt
- Toán học: toán học, toán học
- Thao tác: thao tác, chuyển động
- Siêu hình học: siêu hình học
- Đa phương: đa phương
- Thao túng: thao túng, thao túng
- Thành phố: thị trấn, thành phố
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 11 chữ cái
- Sự bảo trì: phí bảo trì, bảo dưỡng
- Sản xuất: chế tạo
- Đo: đo lường, đo lường
- Thương trường: thị trường
- Phương pháp luận: phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu
- Toán học: môn Toán
- Tráng lệ: tráng lệ, lộng lẫy
- Hàng hóa: Các mặt hàng
- Đa gia đình: đa gia đình
- Vô nghĩa: vô nghĩa
- Nhiều người chơi: Nhiều người chơi
- Bộ trưởng: trợ lý, bộ trưởng
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 10 chữ cái
- Ban quản lý: ban quản lý
- Tư cách thành viên: thành viên
- Về mặt vật chất: vật chất
- Đa phương tiện: đa phương tiện
- Cơ khí: đừng nghĩ, máy móc
- Có ý nghĩa: có ý nghĩa
- Xu hướng: xu hướng
- Gây hiểu lầm: gây hiểu lầm
- Động lực: động lực
- Bí ẩn: huyền bí
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 9 chữ cái
- trong khi đó: trong khi đó: trong khi chờ đợi, trong khi chờ đợi
- Cơ chế: cơ chế, tổ chức
- Thành phố: thành phố trực thuộc trung ương
- Di cư: di trú
- Máy móc: cỗ máy
- Phân tử: phân tử, phân tử
- Tỷ lệ tử vong: chết
- Kích cỡ: tầm quan trọng
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 8 chữ cái
- Vật chất: vật chất, vật liệu
- Số đông: đa số, đa số
- Quân đội: quân đội
- Duy trì: duy trì
- Sự chuyển động: di động, di chuyển
- Tạp chí: tạp chí
- Nhiều: nhiều, gấp đôi
- Bộ trưởng, mục sư: bộ trưởng, mục sư
- Thế chấp: vay thế chấp
- Tiền vệ: tiền vệ
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ m có 7 chữ cái
- Triệu: triệu
- Người quản lý: người quản lý
- Các cuộc họp: cuộc họp, cuộc họp
- Buổi sáng: buổi sáng
- Nghĩa: ý nghĩa tốt, ý nghĩa tốt
- Thuộc về y học: Y khoa
- Đo lường: đo lường, đo kích thước
- Thông điệp: tin nhắn, tin nhắn
- Cỗ máy: cỗ máy
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 6 chữ cái
- Thị trường: thị trường
- Thành viên: thành viên
- Ở giữa: Giữa
- Vấn đề: vấn đề
- Di chuyển: vận chuyển
- Khoảng khăc: khoảng khăc
- Phút: phút
- Phương pháp: phương pháp
- Hiện đại: hiện đại
- Kỉ niệm: kỉ niệm
- Bậc thầy: bậc thầy
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m có 5 chữ cái
- Có thể: có lẽ
- Chính: chính
- Tiền bạc: tiền bạc
- Bước đều: Bước đều
- Tháng: tháng
- Phương tiện truyền thông: phương tiện truyền thông
- Diêm: cuộc thi đấu
- Âm nhạc: Âm nhạc
- Bộ phim: phim ảnh
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng m có 4 chữ cái
- Hơn: nhiều hơn nữa, nhiều hơn nữa
- Phần lớn: hầu hết tất cả, đối với hầu hết các phần
- Nhiều: vô số, nhiều
- Gặp: gặp gỡ
- Di chuyển: vận chuyển
- Tâm trí: bảo trọng
- Chính: chủ yếu
- Thịt: bữa ăn
- Sữa: Sữa
bangtuanhoan.edu.vn Chúc may mắn với việc học của bạn và sớm thành công!
Bạn xem bài Những từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ m bạn cần biết Bạn đã khắc phục được sự cố mà bạn phát hiện ra chưa ?, nếu chưa, hãy bình luận thêm về Những từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ m bạn cần biết dưới đây để trường THPT Trần Hưng Đạo có thể thay đổi & cải tiến nội dung cho tốt hơn! Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường bangtuanhoan.edu.vn
Thể loại: tiếng anh
# Tiếng Anh # từ vựng # bắt đầu # với # cơ bản # từ vựng # bạn # cần biết
[/box]
#Những #từ #tiếng #Anh #bắt #đầu #bằng #chữ #cơ #bản #bạn #cần #biết
Bạn thấy bài viết Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn
Nhớ để nguồn: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m cơ bản bạn cần biết tại bangtuanhoan.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung