Tên động vật bằng tiếng Anh
Hình ảnh về: Tên các loài động vật bằng tiếng anh
Video về: Tên các loài động vật bằng tiếng anh
Wiki về tên động vật bằng tiếng Anh
Tên các con vật bằng tiếng Anh -
Mục lục Mục lục
Trên thực tế, bạn biết bao nhiêu tên động vật trong tiếng Anh? Dưới đây là danh sách tên các con vật bằng tiếng Anh do ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Các con vật trong tiếng Anh được chia thành các chủ đề để bạn tiện theo dõi và dễ nhớ hơn. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
A. Từ vựng về động vật nuôi trong nhà
- Dog / dɒɡ /: con chó
- Puppy /ˈpʌp.i/: Cún con
- Cat / kæt /: Con mèo
- Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
- Rabbit /ˈræb.ɪt/: Con thỏ
- Hamster /ˈhæm.stər/: Hamster lông
- Cow / kaʊ /: Bò sữa
- Bull / bʊl /: Bò đực
- Calf / kɑːf /: Con bê
- Sheep / iːp /: Con cừu
- Lamp / læm /: Lamb
- Pig / piɡ /: Con lợn
- Horse / hoːs /: Ngựa
- Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa con
- Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
- Thổ Nhĩ Kỳ /ˈtɜː.ki/: Thổ Nhĩ Kỳ
- Hen suyễn / Hen suyễn /: Gà mái
- Dậu / ruːstər /: Gà trống
- Chick / tʃɪk /: Gà con
- Duck / dʌk /: Vịt
- Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
- Goat / t /: Con dê
- Goose / uːs /: Ngỗng
- Turtle / tɜːtəl /: Con rùa
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
- Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
B. Tên tiếng Anh của các loài động vật hoang dã
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Con khỉ
- Zebra / ziː.brə /: Ngựa vằn
- Giraffe / dʒɪˈrɑːf /: Con hươu cao cổ
- Bear / beər /: Con gấu
- Wolf / wʊlf /: Sói
- Fox / fɒks /: Cáo
- Elk / elk /: nai sừng tấm
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Con hổ
- Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
- Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê tê
- Leopard /ˈlep.əd/: Báo
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Gêpa. tạp chí
- Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
- Gazelle / gəˈzel /: Gazelle
- Gnu / nuː /: Linh dương đầu bò
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Camel / ‘kæməl /: Lạc đà
- Baboon / bəˈbuːn /: Khỉ đầu chó
- Chimpanzee /, t∫impən’zi /: Tinh tinh
- Gorilla /gəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
- Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ /: Koala
- Skunk / skʌŋk /: Chồn hôi
- Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Nhím
- Lynx / lɪŋks / (bobcat / ‘bɔbkæt /): Mèo rừng Mỹ
- Polar bear / pəʊl beəʳ /: Gấu bắc cực
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Chipmunk
- Boar / bɔːʳ /: Lợn rừng (đực)
- Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Hải ly
- Moose / muːs /: Elk {ở Bắc Phi, Châu Âu, Châu Á)
C. Từ vựng về lưỡng tính
- Dragon /ˈdræg.ən/: Rồng
- Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Snake / Sneɪk /: Rắn
- Toad / təʊd /: Con cóc
- Frog / frɒg /: Ếch
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Dinosaurs / ‘daɪnəʊsɔː /: Khủng long
- Rắn hổ mang – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ /: nanh rắn hổ mang
- Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
D. Động vật biển và động vật sống dưới nước
- Fish / fɪʃ /: Cá
- Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm rồng
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc sên
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Squid / skwɪd /: Mực
- Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa
- Seagull /ˈsiː.gʌl/: Chim mòng biển
- Seal / siːl /: Con dấu
- Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
- Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
- Clams / klæm /: Ngao
- Crab / kræb /: Con cua
- Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
- Tôm / rɪmp /: Tôm
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Trâu nước
- Shark / k /: Cá mập
- Whale / weɪl /: Cá voi
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển
E. Từ vựng về các loài chim
- Bird / bɜːd /: Chim
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
- Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
- Stork / stɔːk /: Con cò
- Owl / aʊl /: cú
- Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Chim bồ câu
- Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng
- Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
- Crow / krəʊ /: Con quạ
- Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công đực
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Heron /ˈher.ən/: Con diệc
- Swan / swɒn /: Thiên nga
- Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Penguin
F. Từ vựng về côn trùng phổ biến
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
- Fly / flaɪ /: Con ruồi
- Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Cricket
- Worm / wɜːm /: Con giun
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
- Butterly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm
- Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
- Snail / Sneɪl /: Ốc sên
- Bee / biː /: con ong
- Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Con nhện lớn
- Parasites / ‘pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
- Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
- Flea / flipː /: Bọ chét
- Beetle /ˈbiː.tl/: Bọ cánh cứng
- Bọ ngựa cầu nguyện /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
- Parasites / ‘pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
- Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Con chuồn chuồn
- Wasp / wɒsp /: Ong bắp cày
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
- Termite /ˈtɜː.maɪt/: Mối
- Firely / Lightning bug: Moth
- Ant / nt /: Kiến
Trên đây là từ vựng tiếng Anh về động vật có phiên âm được ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Hy vọng qua phương pháp học các con vật theo chủ đề trên đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ nhanh, dễ dàng và học được nhiều từ mới.
[rule_{ruleNumber}]
# Tên của # người đàn ông # người đàn ông # người đàn ông # trong # Tiếng Anh
Tên các con vật bằng tiếng Anh
Hình Ảnh về: Tên các con vật bằng tiếng Anh
Video về: Tên các con vật bằng tiếng Anh
Wiki về Tên các con vật bằng tiếng Anh
Tên các con vật bằng tiếng Anh -
Tên động vật bằng tiếng Anh
Hình ảnh về: Tên các loài động vật bằng tiếng anh
Video về: Tên các loài động vật bằng tiếng anh
Wiki về tên động vật bằng tiếng Anh
Tên các con vật bằng tiếng Anh -
Mục lục Mục lục
Trên thực tế, bạn biết bao nhiêu tên động vật trong tiếng Anh? Dưới đây là danh sách tên các con vật bằng tiếng Anh do ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Các con vật trong tiếng Anh được chia thành các chủ đề để bạn tiện theo dõi và dễ nhớ hơn. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
A. Từ vựng về động vật nuôi trong nhà
- Dog / dɒɡ /: con chó
- Puppy /ˈpʌp.i/: Cún con
- Cat / kæt /: Con mèo
- Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
- Rabbit /ˈræb.ɪt/: Con thỏ
- Hamster /ˈhæm.stər/: Hamster lông
- Cow / kaʊ /: Bò sữa
- Bull / bʊl /: Bò đực
- Calf / kɑːf /: Con bê
- Sheep / iːp /: Con cừu
- Lamp / læm /: Lamb
- Pig / piɡ /: Con lợn
- Horse / hoːs /: Ngựa
- Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa con
- Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
- Thổ Nhĩ Kỳ /ˈtɜː.ki/: Thổ Nhĩ Kỳ
- Hen suyễn / Hen suyễn /: Gà mái
- Dậu / ruːstər /: Gà trống
- Chick / tʃɪk /: Gà con
- Duck / dʌk /: Vịt
- Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
- Goat / t /: Con dê
- Goose / uːs /: Ngỗng
- Turtle / tɜːtəl /: Con rùa
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
- Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
B. Tên tiếng Anh của các loài động vật hoang dã
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Con khỉ
- Zebra / ziː.brə /: Ngựa vằn
- Giraffe / dʒɪˈrɑːf /: Con hươu cao cổ
- Bear / beər /: Con gấu
- Wolf / wʊlf /: Sói
- Fox / fɒks /: Cáo
- Elk / elk /: nai sừng tấm
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Con hổ
- Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
- Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê tê
- Leopard /ˈlep.əd/: Báo
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Gêpa. tạp chí
- Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
- Gazelle / gəˈzel /: Gazelle
- Gnu / nuː /: Linh dương đầu bò
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Camel / 'kæməl /: Lạc đà
- Baboon / bəˈbuːn /: Khỉ đầu chó
- Chimpanzee /, t∫impən'zi /: Tinh tinh
- Gorilla /gəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
- Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ /: Koala
- Skunk / skʌŋk /: Chồn hôi
- Porcupine - /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Nhím
- Lynx / lɪŋks / (bobcat / 'bɔbkæt /): Mèo rừng Mỹ
- Polar bear / pəʊl beəʳ /: Gấu bắc cực
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Chipmunk
- Boar / bɔːʳ /: Lợn rừng (đực)
- Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Hải ly
- Moose / muːs /: Elk {ở Bắc Phi, Châu Âu, Châu Á)
C. Từ vựng về lưỡng tính
- Dragon /ˈdræg.ən/: Rồng
- Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Snake / Sneɪk /: Rắn
- Toad / təʊd /: Con cóc
- Frog / frɒg /: Ếch
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Dinosaurs / 'daɪnəʊsɔː /: Khủng long
- Rắn hổ mang - fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ /: nanh rắn hổ mang
- Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
D. Động vật biển và động vật sống dưới nước
- Fish / fɪʃ /: Cá
- Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm rồng
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc sên
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Squid / skwɪd /: Mực
- Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa
- Seagull /ˈsiː.gʌl/: Chim mòng biển
- Seal / siːl /: Con dấu
- Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
- Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
- Clams / klæm /: Ngao
- Crab / kræb /: Con cua
- Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
- Tôm / rɪmp /: Tôm
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Trâu nước
- Shark / k /: Cá mập
- Whale / weɪl /: Cá voi
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển
E. Từ vựng về các loài chim
- Bird / bɜːd /: Chim
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
- Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
- Stork / stɔːk /: Con cò
- Owl / aʊl /: cú
- Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Chim bồ câu
- Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng
- Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
- Crow / krəʊ /: Con quạ
- Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công đực
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Heron /ˈher.ən/: Con diệc
- Swan / swɒn /: Thiên nga
- Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Penguin
F. Từ vựng về côn trùng phổ biến
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
- Fly / flaɪ /: Con ruồi
- Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Cricket
- Worm / wɜːm /: Con giun
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
- Butterly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm
- Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
- Snail / Sneɪl /: Ốc sên
- Bee / biː /: con ong
- Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Con nhện lớn
- Parasites / 'pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
- Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
- Flea / flipː /: Bọ chét
- Beetle /ˈbiː.tl/: Bọ cánh cứng
- Bọ ngựa cầu nguyện /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
- Parasites / 'pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
- Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Con chuồn chuồn
- Wasp / wɒsp /: Ong bắp cày
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
- Termite /ˈtɜː.maɪt/: Mối
- Firely / Lightning bug: Moth
- Ant / nt /: Kiến
Trên đây là từ vựng tiếng Anh về động vật có phiên âm được ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Hy vọng qua phương pháp học các con vật theo chủ đề trên đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ nhanh, dễ dàng và học được nhiều từ mới.
[rule_{ruleNumber}]
# Tên của # người đàn ông # người đàn ông # người đàn ông # trong # Tiếng Anh
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” Tên các con vật bằng tiếng Anh” src=”https://vi.wikipedia.org/w/index.php?search=T%C3%AAn%20c%C3%A1c%20con%20v%E1%BA%ADt%20b%E1%BA%B1ng%20ti%E1%BA%BFng%20Anh%20&title=T%C3%AAn%20c%C3%A1c%20con%20v%E1%BA%ADt%20b%E1%BA%B1ng%20ti%E1%BA%BFng%20Anh%20&ns0=1″>
Tên các con vật bằng tiếng Anh -
Mục lục Mục lục
Trên thực tế, bạn biết bao nhiêu tên động vật trong tiếng Anh? Dưới đây là danh sách tên các con vật bằng tiếng Anh do ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Các con vật trong tiếng Anh được chia thành các chủ đề để bạn tiện theo dõi và dễ nhớ hơn. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
A. Từ vựng về động vật nuôi trong nhà
- Dog / dɒɡ /: con chó
- Puppy /ˈpʌp.i/: Cún con
- Cat / kæt /: Con mèo
- Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
- Rabbit /ˈræb.ɪt/: Con thỏ
- Hamster /ˈhæm.stər/: Hamster lông
- Cow / kaʊ /: Bò sữa
- Bull / bʊl /: Bò đực
- Calf / kɑːf /: Con bê
- Sheep / iːp /: Con cừu
- Lamp / læm /: Lamb
- Pig / piɡ /: Con lợn
- Horse / hoːs /: Ngựa
- Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa con
- Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
- Thổ Nhĩ Kỳ /ˈtɜː.ki/: Thổ Nhĩ Kỳ
- Hen suyễn / Hen suyễn /: Gà mái
- Dậu / ruːstər /: Gà trống
- Chick / tʃɪk /: Gà con
- Duck / dʌk /: Vịt
- Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
- Goat / t /: Con dê
- Goose / uːs /: Ngỗng
- Turtle / tɜːtəl /: Con rùa
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
- Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
B. Tên tiếng Anh của các loài động vật hoang dã
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Con khỉ
- Zebra / ziː.brə /: Ngựa vằn
- Giraffe / dʒɪˈrɑːf /: Con hươu cao cổ
- Bear / beər /: Con gấu
- Wolf / wʊlf /: Sói
- Fox / fɒks /: Cáo
- Elk / elk /: nai sừng tấm
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Con hổ
- Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
- Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê tê
- Leopard /ˈlep.əd/: Báo
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Gêpa. tạp chí
- Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
- Gazelle / gəˈzel /: Gazelle
- Gnu / nuː /: Linh dương đầu bò
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Camel / ‘kæməl /: Lạc đà
- Baboon / bəˈbuːn /: Khỉ đầu chó
- Chimpanzee /, t∫impən’zi /: Tinh tinh
- Gorilla /gəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
- Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ /: Koala
- Skunk / skʌŋk /: Chồn hôi
- Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Nhím
- Lynx / lɪŋks / (bobcat / ‘bɔbkæt /): Mèo rừng Mỹ
- Polar bear / pəʊl beəʳ /: Gấu bắc cực
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Chipmunk
- Boar / bɔːʳ /: Lợn rừng (đực)
- Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Hải ly
- Moose / muːs /: Elk {ở Bắc Phi, Châu Âu, Châu Á)
C. Từ vựng về lưỡng tính
- Dragon /ˈdræg.ən/: Rồng
- Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Snake / Sneɪk /: Rắn
- Toad / təʊd /: Con cóc
- Frog / frɒg /: Ếch
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Dinosaurs / ‘daɪnəʊsɔː /: Khủng long
- Rắn hổ mang – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ /: nanh rắn hổ mang
- Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
D. Động vật biển và động vật sống dưới nước
- Fish / fɪʃ /: Cá
- Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm rồng
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc sên
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Squid / skwɪd /: Mực
- Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa
- Seagull /ˈsiː.gʌl/: Chim mòng biển
- Seal / siːl /: Con dấu
- Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
- Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
- Clams / klæm /: Ngao
- Crab / kræb /: Con cua
- Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
- Tôm / rɪmp /: Tôm
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Trâu nước
- Shark / k /: Cá mập
- Whale / weɪl /: Cá voi
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển
E. Từ vựng về các loài chim
- Bird / bɜːd /: Chim
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
- Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
- Stork / stɔːk /: Con cò
- Owl / aʊl /: cú
- Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Chim bồ câu
- Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng
- Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
- Crow / krəʊ /: Con quạ
- Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công đực
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Heron /ˈher.ən/: Con diệc
- Swan / swɒn /: Thiên nga
- Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Penguin
F. Từ vựng về côn trùng phổ biến
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
- Fly / flaɪ /: Con ruồi
- Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Cricket
- Worm / wɜːm /: Con giun
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
- Butterly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm
- Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
- Snail / Sneɪl /: Ốc sên
- Bee / biː /: con ong
- Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Con nhện lớn
- Parasites / ‘pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
- Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
- Flea / flipː /: Bọ chét
- Beetle /ˈbiː.tl/: Bọ cánh cứng
- Bọ ngựa cầu nguyện /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
- Parasites / ‘pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
- Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Con chuồn chuồn
- Wasp / wɒsp /: Ong bắp cày
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
- Termite /ˈtɜː.maɪt/: Mối
- Firely / Lightning bug: Moth
- Ant / nt /: Kiến
Trên đây là từ vựng tiếng Anh về động vật có phiên âm được ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Hy vọng qua phương pháp học các con vật theo chủ đề trên đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ nhanh, dễ dàng và học được nhiều từ mới.
[rule_{ruleNumber}]
# Tên của # người đàn ông # người đàn ông # người đàn ông # trong # Tiếng Anh
[/box]
#Tên #các #con #vật #bằng #tiếng #Anh
Bạn thấy bài viết Tên các con vật bằng tiếng Anh có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tên các con vật bằng tiếng Anh bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn
Nhớ để nguồn: Tên các con vật bằng tiếng Anh tại bangtuanhoan.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung