Tên các con vật bằng tiếng Anh

Tên động vật bằng tiếng Anh

Hình ảnh về: Tên các loài động vật bằng tiếng anh

Video về: Tên các loài động vật bằng tiếng anh

Wiki về tên động vật bằng tiếng Anh

Tên các con vật bằng tiếng Anh -

Mục lục Mục lục

Trên thực tế, bạn biết bao nhiêu tên động vật trong tiếng Anh? Dưới đây là danh sách tên các con vật bằng tiếng Anh do ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Các con vật trong tiếng Anh được chia thành các chủ đề để bạn tiện theo dõi và dễ nhớ hơn. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.

A. Từ vựng về động vật nuôi trong nhà

Từ vựng về vật nuôi

  1. Dog / dɒɡ /: con chó
  2. Puppy /ˈpʌp.i/: Cún con
  3. Cat / kæt /: Con mèo
  4. Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
  5. Rabbit /ˈræb.ɪt/: Con thỏ
  6. Hamster /ˈhæm.stər/: Hamster lông
  7. Cow / kaʊ /: Bò sữa
  8. Bull / bʊl /: Bò đực
  9. Calf / kɑːf /: Con bê
  10. Sheep / iːp /: Con cừu
  11. Lamp / læm /: Lamb
  12. Pig / piɡ /: Con lợn
  13. Horse / hoːs /: Ngựa
  14. Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa con
  15. Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
  16. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  17. Thổ Nhĩ Kỳ /ˈtɜː.ki/: Thổ Nhĩ Kỳ
  18. Hen suyễn / Hen suyễn /: Gà mái
  19. Dậu / ruːstər /: Gà trống
  20. Chick / tʃɪk /: Gà con
  21. Duck / dʌk /: Vịt
  22. Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
  23. Goat / t /: Con dê
  24. Goose / uːs /: Ngỗng
  25. Turtle / tɜːtəl /: Con rùa
  26. Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
  27. Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Con trâu

B. Tên tiếng Anh của các loài động vật hoang dã

Tên tiếng anh của động vật hoang dã

  1. Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
  2. Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Con khỉ
  3. Zebra / ziː.brə /: Ngựa vằn
  4. Giraffe / dʒɪˈrɑːf /: Con hươu cao cổ
  5. Bear / beər /: Con gấu
  6. Wolf / wʊlf /: Sói
  7. Fox / fɒks /: Cáo
  8. Elk / elk /: nai sừng tấm
  9. Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Con hổ
  10. Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
  11. Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
  12. Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê tê
  13. Leopard /ˈlep.əd/: Báo
  14. Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Gêpa. tạp chí
  15. Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
  16. Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
  17. Gazelle / gəˈzel /: Gazelle
  18. Gnu / nuː /: Linh dương đầu bò
  19. Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
  20. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
  21. Camel / ‘kæməl /: Lạc đà
  22. Baboon / bəˈbuːn /: Khỉ đầu chó
  23. Chimpanzee /, t∫impən’zi /: Tinh tinh
  24. Gorilla /gəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
  25. Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Trâu nước
  26. Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ /: Koala
  27. Skunk / skʌŋk /: Chồn hôi
  28. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Nhím
  29. Lynx / lɪŋks / (bobcat / ‘bɔbkæt /): Mèo rừng Mỹ
  30. Polar bear / pəʊl beəʳ /: Gấu bắc cực
  31. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Chipmunk
  32. Boar / bɔːʳ /: Lợn rừng (đực)
  33. Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Hải ly
  34. Moose / muːs /: Elk {ở Bắc Phi, Châu Âu, Châu Á)

C. Từ vựng về lưỡng tính

Từ vựng về động vật lưỡng cư

  1. Dragon /ˈdræg.ən/: Rồng
  2. Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
  3. Snake / Sneɪk /: Rắn
  4. Toad / təʊd /: Con cóc
  5. Frog / frɒg /: Ếch
  6. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
  7. Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  8. Dinosaurs / ‘daɪnəʊsɔː /: Khủng long
  9. Rắn hổ mang – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ /: nanh rắn hổ mang
  10. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

D. Động vật biển và động vật sống dưới nước

Động vật biển và dưới nước

  1. Fish / fɪʃ /: Cá
  2. Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm rồng
  3. Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc sên
  4. Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
  5. Squid / skwɪd /: Mực
  6. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa
  7. Seagull /ˈsiː.gʌl/: Chim mòng biển
  8. Seal / siːl /: Con dấu
  9. Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
  10. Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
  11. Clams / klæm /: Ngao
  12. Crab / kræb /: Con cua
  13. Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
  14. Tôm / rɪmp /: Tôm
  15. Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Trâu nước
  16. Shark / k /: Cá mập
  17. Whale / weɪl /: Cá voi
  18. Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
  19. Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển

E. Từ vựng về các loài chim

Từ vựng về các loài chim

  1. Bird / bɜːd /: Chim
  2. Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
  3. Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
  4. Stork / stɔːk /: Con cò
  5. Owl / aʊl /: cú
  6. Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Chim bồ câu
  7. Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng
  8. Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
  9. Crow / krəʊ /: Con quạ
  10. Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
  11. Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
  12. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công đực
  13. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
  14. Heron /ˈher.ən/: Con diệc
  15. Swan / swɒn /: Thiên nga
  16. Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Penguin
Xem thêm bài viết hay:  Các món ăn nguội không thể thiếu trong dịp Tết

F. Từ vựng về côn trùng phổ biến

Từ vựng về côn trùng phổ biến

  1. Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
  2. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
  3. Fly / flaɪ /: Con ruồi
  4. Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Cricket
  5. Worm / wɜːm /: Con giun
  6. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
  7. Butterly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm
  8. Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
  9. Snail / Sneɪl /: Ốc sên
  10. Bee / biː /: con ong
  11. Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Con nhện lớn
  12. Parasites / ‘pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
  13. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
  14. Flea / flipː /: Bọ chét
  15. Beetle /ˈbiː.tl/: Bọ cánh cứng
  16. Bọ ngựa cầu nguyện /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
  17. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
  18. Parasites / ‘pærəsaɪt /: Ký sinh trùng
  19. Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Con chuồn chuồn
  20. Wasp / wɒsp /: Ong bắp cày
  21. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
  22. Termite /ˈtɜː.maɪt/: Mối
  23. Firely / Lightning bug: Moth
  24. Ant / nt /: Kiến

Trên đây là từ vựng tiếng Anh về động vật có phiên âm được ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Hy vọng qua phương pháp học các con vật theo chủ đề trên đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ nhanh, dễ dàng và học được nhiều từ mới.

[rule_{ruleNumber}]

# Tên của # người đàn ông # người đàn ông # người đàn ông # trong # Tiếng Anh

Xem thêm chi tiết về Tên các con vật bằng tiếng Anh ở đây:

Bạn thấy bài viết Tên các con vật bằng tiếng Anh có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Tên các con vật bằng tiếng Anh bên dưới để bangtuanhoan.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website bangtuanhoan.edu.vn

Nhớ để nguồn: Tên các con vật bằng tiếng Anh tại bangtuanhoan.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Viết một bình luận